Đặc điểm địa chất, thạch luận granitoit khối hải vân, bà nà, xuân thu, ankroet

đang tải dữ liệu....

Nội dung tài liệu: Đặc điểm địa chất, thạch luận granitoit khối hải vân, bà nà, xuân thu, ankroet

v'“í V *■ í V1*^^-^^“V'V'V'^ V V ^ù^îôîPv-V1'V ^•'.-í3^i>,V‘'V ^í^ ìẫ?^ ^ i^ ì?^>'ỉW í',v'‘íí^*v^' V”AV-vý^v-^»^v-^-.'áắ V- v^ ■ V'-V^ --''^’'V^v'V ^■ •^'ЙВ,:>'' V v^ •i VV 'ir/i^v'V’V 4- i V ' V 14- ^-i'Jíữ»v V"v ,íĩs 'î':^^V'V V ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HO CHÍ MINH TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN LÊ ĐỨC PHÚC Đ Ặ C Đ IÊ M Đ ỊA C H A T , T H Ạ C H LÚ Ậ N G R A N IT O IT K H O I H A I VAN, BA NA, XÚAN TH Ú , A N K R O Ê T LÚẶN AN t i e n s ĩ đ ị a CHAT TP. HCM -2012 ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HCM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC Tự NHIÊN LÊ ĐỨC PHÚC Đ Ạ C Đ IÊ M Đ ỊA C H A T , T H Ạ C H LÚ Ạ N G R A N IT O IT K H O I h a i v a n , BA n a , x ú A n t h ú , a n k r o ê t Chuyên ngành: Thạch hoc, khoáng học, trầ m tích học M ã so”chuyên ngành: 1.06.03 Phản biện 1: PGS.TS Le Thanh Mẽ Phản biện 2: PGS. TS Nguyện Thị Ngọc Lan Phản biện 3: TS v u Như Hung Phản biện độc lảp 1: PGS.TS v u Chí Hiẽu Phản biện độc lảp 2: PGS.TS Lệ Tiến Dung NGƯỜI HƯỚNG DAN KHỐA HỌC: PGS. TS. Huynh Trung TP. Ho Chí Minh -2012 LỜI CAM ĐOAN Nghiên cứu sinh xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu cua nghiên cứu sinh. Câc kết quà nghiên cứu và nhứng kết luân trong luân ân cung nhứ trong tài liêu cua nghiên cứu sinh cô liên quan đến luân ân đa đứỢc công bô" trong câc tap chí chuyên ngânh vâ hoi thâo khoa hoc đêu lâ trung thức. Tâc giâ luân ân Lê Đức Phuc LỜI c Am ỜN Luản ản được thực hiện vả họản thảnh tải Bộ mộn Khọảng thảch, Khộả Địả chất, Trưông Đải học Khộả học Tư nhiện - Đải học Quốc giả TP.Họ Chí Minh, dưôi sư hưông dản cuả Nhả giảọ Ưu tu PGS.TS Huynh Trung. Nghiện cưu sinh xin bảy tọ lọng biết ôn sảu sảc đến Thảy hưông dản khọả học, ngưôi đả đọng gọp tọ lôn chọ thảnh cọng cuả luản ản nảy. Trọng suốt quả trình, thu thảp tải liệu, thu thảp mảu phản tích viết luản ản chọ đến khi họản thảnh, nghiện cưu sinh luôn nhản được những y kiến quy bảu vả sự giup đô vệ mọi mảt tư tất cả cảc Thảy Cọ Khọả Địả chất, Trưông Đải học Khọả học Tự nhiện - Đải học Quốc giả TP.Họ Chí Minh. Nhản dịp nảy tảc giả xin bảy tọ lọng biết ôn chản thảnh nhất. Nghiện cưu sinh xin chản thảnh cảm ôn Bản Giảm Hiệu, Phọng Đảọ tảọ sảu đải học, cảc Phọng Bản chưc nảng Trưông Đải học Khọả học Tự nhiện TP.Họ Chí Minh đả tảọ điệu kiện chọ nghiện cứu sinh họản thảnh luản ản nảy. MUC LUC Trang phụ bìa Lời cam đoan Lời cam ờn Mục lục Danh mục cac bang Danh mục cac ban vẽ Danh mục cac hình vẽ biẽụ đo Danh mục cac anh chụp Danh mục cac chữ viết tat o, * ^ MỞ ĐAU -Tính cấp thiết cụa đẽ tai. 1 -Mục tiẽụ va nhiẽm vụ cụa lụạn an. -Nhiẽm vụ cụa lụận an. -Những điểm mời cụa lụận an va cac lụận điểm baovẽ -Cờ sờ tai liẽụ cụa lụận an. -Y nghĩa khoa hoc va thữc tiẽn -Bố" cục lụận an. CHƯƠNG 1. LỊCH SỬ NGHIÊN CỨU ĐỊA CHAT KHU VựC. 7 CHƯỞNG 2. C ơ SỞ LY t h u y ê t v A p h ử ơ n g p h A p n g h i ê n c ử u 11 2.1 Cờ sờ ly thụyết 11 2.•2 Phữờng phap nghiẽn cữụ 30 CHƯỞNG 3. ĐẶC đ i ê m đ ị a CHAT - THACH HOC KHOANG v A t , THACH 36 ĐỊA HOA c A c n g u y ê n t O c h í n h , n g u y ê n t O VI l ử ở n g , NGUYÊN TO đ o n g v ị , T u O i TUYÊT ĐOI CUA GRANITOIT KHOI h a i v a n , b A n A, x u A n t h u v A a n k r o ê t 3 Khôi Hai Van 36 3 Khoi Ba Na 60 3 Khol Xụan Thụ 81 3 Khol Ankroẽt 102 CHƯỞNG 4. TONG h ở p v A đ o i s a n h n h ử n g đ ặ c đ i ê m v ê t h ặ c h 127 LUẶN CUA c A c t h a n h t ặ o g r a n i t o i t k h O i h a i v a n , b A n A, x u A n t h u , a n k r o ê t KET LUẬN 152 DANH MỤC CONG TRÌNH CỦA TÁ C GĩẰ 155 TAI LIÊ Ụ THAM KHẢ O 159 DANH MÚC CAC BANG so”hiêu Nội dung Trảng Bảng 2.1 Hảm lưông cảc ọxyt (%) vả cảc nguyện tọ" vi lưông (g/t) cuả 29ả grảnitọit vả cô chế thảnh tảọ (Unkxọv V.Ạ, 1989) Bảng 2.2 Phản lọải grảnitọit thệọ W.S. Pitchệr, 1982 29b Bảng 2.3 Phản lọải grảnitọit kiểu I. S thệọ cảc tảc giả. Chảppệll ảnd 29c Whitệ (1974), Whitệ ảnd Chảppệll(1977, 1983), Lọisệllệ ảnd Wọnệs (1979), Whitệ (1979), Cọilins ệt ảl. (1982), Didiệr, Duthọn, ảnd Lảmệyrệ (1982), W.s. Pichệr (1982), McHọnệ ảnd Butlệr (1984), Ạ.J.R.Whitệệtảl (1986) J.B.Whảlện, Chảppệll, ảnd Chảppệll (1987), Bảrbảrin (1990), Eby(1990). Bảng 2.4 Phản lọải grảnitọit thệọ cô chế kiến tảọ, tảọ nui, phi tảọ nui 29d Bảng 2.5 Phản lọải grảnitọit thệọ địả kiến tảọ (Thệọ Pệảrcệ,J.Ạ, 29ệ Ạ.Pitchệr W.S, Hảrris.N, Cọvảlệv.ẠẠ, Lệọnệncọ E.I) 29f Bảng 2.6 Phản lọải nguọn gấc grảnit dưả vảọ bọl cảnh kiến tảọ thệọ 29g Pitchệr (1983, 1993), Bảrbảrin (1990). Bảng 3.1.1 Biếu đọ tổng hôp đảc điếm khọảng vảt vả giải đọạn thảnh 47ả- tảọ khọảng vảt cuả grảnitọit khọì Hải Vản 47b Bảng 3.1.2 Thảnh phản thảch họả vả thảnh phản khọảng vảt tính thệọ 49ả- C.I.P.W. cuả grảnitọit khọl Hải Vản 49b Bảng 3.1.3 Cảc chỉ sọ" thảch họả vả cọng thức đả tính thệọ Bảrth cuả 49c- grảnitọit khọl Hải Vản 49d Bảng 3.1.4 Cọng thưc đả grảnitọit khọl Hải Vản tính thệọ phưông 49ệ phảp T. Bảrt Bảng 3.1.5 Thảnh phản nguyện tọ" vi lưông cuả grảnitọit khọl Hải 51ả Vản vả ty sọ" nguyện tọ" / clảck theo Vinogrảdov 1962 Bảng 3.1.6 Ty lệ cảc nguyện tọ" cuả grảnitọit khọl Hải Vản vôi grảnit 51b sọng nui giưả đải dưông (ỐRG) thệọ Pệảrcệ J.Ạ. ệt ảl.,1984 Bảng 3.1.7 Ty lệ cảc nguyện tố’ REE cuả grảnitọit khọl Hải Vản vôi 51c Chọndritệ thệọ Bọyntọn,1984. Bảng 3.1.8 Kết quả phản tích tuồi đọng vị (phản tích trện khọảng vảt 52b zircọn) cuả grảnitọit khọl Hải Vản Bảng 3.1.9 Sọ sảnh thảnh phản thảch địả họả vả cô chế thảnh tảọ cuả 55ả grảnitọit thệọ Unkxọv V.Ạ, 1989 vôi grảnitọit khọl Hải Vản Bảng 3.1.10 Phản lọải Grảnitọit kiệu I.S. thệọ Chảppệll ảnd Whitệ 55b (1974), Whitệ ảnd Chảppệll (1977, 1983), Lọisệllệ ảnd Wọnệs (1979), Whitệ (1979), Cọilins ệt ảl. (1982), Didiệr, Duthọn, ảnd Lảmệyrệ (1982), W.s. Pichệr (1982), McHọnệ ảnd Butlệr (1984), Ạ.J.R. Whitệ ệt ảl.(1986), J.B.Whảlện, Chảppệll, ảnd Chảppệll (1987), Bảrbảrin (1990), Eby (1990). Bảng 3.1.11 Phản lọải grảnitọit kiệu I vả kiệu S thệọ W.S.Pitchệr,1982 55c Bảng 3.1.12 Bảng Phản lọải grảnitọit thệọ địả kiến tảọ (Pệảrcệ,J.Ạ, 55d Ạ.Pitchệr W.S, Hảrris.N, Cọvảlệv.ẠẠ, Lệọnệncọ E.I) Bảng 3.1.13 Phản lọải nguọn gấc grảnit dựả vảọ bọl cảnh kiến tảọ thệọ 55ệ Pitchệr (1983, 1993),Bảrbảrin (1990). Bảng 3.1.14 Bảng sọ sảnh thảnh phản cảc ọxyt tảọ đả chính cuả grảnit 57b khọl HảiVản, vôi grảnit chưả thiếc khọl Piả Ọảc vả grảnit cọ tiệm nảng sinh thiếc vả kim lọải hiếm trện thế giôi Bảng 3.2.1 Cảc giải giải đọản thảnh tảọ khọảng vảt cuả grảnitọit khọl 69ả Bả Nả Bảng 3.2.2 Thảnh phản thảch họả vả thảnh phản khọảng vảt tính thệọ 71ả- C.I.P.W. cuả grảnitọit khọl Bả Nả 71b Bảng 3.2.3 Cảc chỉ sọ" thảch họả vả cọng thức đả tính thệọ Bảrth cuả 71c- grảnitọit khọl Bả Nả 71d Bảng 3.2.4 biếu thưc đả tính thệọ cọng thưc Bảrth 71ệ Bảng 3.2.5 Thảnh phản nguyện tô" vi lưông cuả grảnitọit khọl Bả Nả vả 73ả ty sọ" nguyện tọ" /clảck theo Vinogrảdov Bảng 3.2.6 Ty lệ cảc nguyện tọ" cuả grảnitọit khọl Bả Nả vôi grảnit sọng 73b nui giưả đải dưông (ỌRG) thệọ Pệảrcệ J.Ạ. ệt ảl.,1984 Bảng 3.2.7 Ty lệ cảc nguyện tọ" REE cuả grảnitọit khơi Bả Nả vôi 73c Chọndritệ thệọ Bọyntọn,1984. Bảng 3.2.8 Bảng Kết quả phản tích t^^i đọng vị U-Pb (phản tích trện 74b khọảng vảt zircọn) cuả grảnitọit khọl Bả Nả Bảng 3.2.9 Sọ sảnh thảnh phản thảch địả họả vả cô chế thảnh tảọ cuả 76ả grảnitọit thệọ Unkxọv V.Ạ, 1989 vôi grảnitọit khọl Bả Nả. Bảng 3.2.10 Phản lọải Grảnitọit kiẽu I.S. thệọ Chảppệll ảnd Whitệ(1974), 76b Whitệ ảnd Chảppệll(1977, 1983), Lọisệllệ ảnd Wọnệs(1979), Whitệ(1979), Cọilins ệt ảl. (1982), Didiệr, Duthọn, ảnd Lảmệyrệ(1982), W.s. Pichệr (1982), McHọnệ ảnd Butlệr(1984), Ạ.J.R. Whitệ ệt ảl.(1986), J.B.Whảlện, Chảppệll, ảnd Chảppệll(1987), Bảrbảrin(1990ả), Eby(1990). Bảng 3.2.11 Phản lọải grảnitọit kiẽu I vả kiệu S thệọ W.S.Pitchệr,1982 76c Bảng 3.2.12 Phản lọải grảnitọit thệọ địả kiến tảọ ( Pệảrcệ,J.Ạ, Ạ.Pitchệr 76d W.S, Hảrris.N, Cọvảlệv.ẠẠ, Lệọnệncọ E.I) Bảng 3.2.13 Bảng sọ sảnh thảnh phản cảc ọxyt tảọ đả chính cuả grảnit 78b khọì Bả Nả, vôi grảnit chứả thiếc khọl Piả Ọảc vả grảnit cọ tiệm nảng sinh thiếc vả kim lọải hiếm trện thế giôi Bảng 3.3.1 Biếu đọ tọng hôp đảc điếm khọảng vảt vả giải đọản thảnh 90ả tảọ khọảng vảt cuả grảnitọit khọl Xuản Thu Bảng 3.3.2 Thảnh phản thảch họả, chỉ sọ" thảch họả ,cọng thưc đả tính 92ả thệọ Bảrth vả thảnh phản khọảng vảt tính thệọ C.I.P.W. cuả 92b grảnitọit khọl Xuản Thu Bảng 3.3.3 Cọng thưc đả tính thệọ Bảrth cuả grảnitọit khọì Xuản Thu 92c Bảng 3.3.4 Thảnh phản nguyện tọ" vi lưông cuả grảnitọit khọl Xuản Thu 94ả vả ty sọ" nguyện tọ" /clảck theo Vinogrảdov 1962 Bảng 3.3.5 Cảc chỉ sọ" địả họả cuả cảc đả grảnitọit khọl Xuản Thu 94ả Bảng 3.3.6 Ty lệ cảc nguyện tọ" cuả grảnitọit khọl Xuản Thu vôi grảnit 94b sọng nui giữả đải dưông (ỌRG) thệọ Pệảrcệ J.Ạ. ệt ảl.,1984 Bảng 3.3.7 Ty lệ cảc nguyện tọ’ REE cuả grảnitọit khọl Xuản Thu vôi 94c Chọndritệ thệọ Bọyntọn,1984 Bảng 3.3.8 Kết quả phản tích t ^ i đọng vị U-Pb (phản tích trện khọảng 95 vảt zircọn) cuả grảnitọit khọl Xuản Thu Bảng 3.3.9 Sọ sảnh thảnh phản thảch địả họả grảnitọit vả cô chế thảnh 98ả tảọ thệọ Unkxọv V.Ạ,1989 vôi grảnitọit khọì Xuản Thu. Bảng 3.3.10 Phản lọải Grảnitọit kiẽu I.S. thệọ Chảppệll ảnd Whitệ(1974), 98b Whitệ ảnd Chảppệll(1977, 1983), Lọisệllệ ảnd Wọnệs(1979), Whitệ(1979), Cọilins ệt ảl. (1982), Didiệr, Duthọn, ảnd Lảmệyrệ(1982), W.s. Pichệr (1982), McHọnệ ảnd Butlệr(1984), Ạ.J.R. Whitệ ệt ảl.(1986), J.B.Whảlện, Chảppệll, ảnd Chảppệll(1987), Bảrbảrin(1990ả), Eby(1990). Bảng 3.3.11 Phản lọải grảnitọit kiẽu I vả kiệu S thệọ W.S.Pitchệr,1982 98c Bảng 3.3.12 Phản lọải grảnitọit thệọ địả kiến tảọ( Pệảrcệ,J.Ạ, Ạ.Pitchệr 98d W.S, Hảrris.N, Cọvảlệv.ẠẠ, Lệọnệncọ E.I) Bảng 3.2.13 Bảng sọ sảnh thảnh phản cảc ọxyt tảọ đả chính cuả grảnit 100b khếi Xuản Thu vôi grảnit chưả thiếc khọl Piả Ọảc vả grảnit cọ tiệm nảng sinh thiếc vả kim lọải hiếm trện thế giôi Bảng 3.4.1 Biẽu đọ tọng hôp đảc điẽm khọảng vảt vả giải đọản thảnh 114ả tảọ khọảng vảt cuả grảnitọit khọl Ạnkrọệt Bảng 3.4.2 Thảnh phản thảch họả vả thảnh phản khọảng vảt tính thệọ 116ả C.I.P.W. cuả grảnitọit khọl Ạnkrọệt 116b Bang 3.4.3 Cac chỉ sô" thạch hoa và công thức đa tính theo Barth của 116c granitoit khôi Ankroet 116d Bang 3.4.4 Công thức đa tính theo Barth của granitoit khoì Ankroet 116e Bang 3.4.5 Thanh phan ngủyen tố" vi lứỢng /clack của granitoit khoì 118a Ankroet (theo Vinogradov 1962) Bang 3.4.6 Ty le cac ngủyen to" của granitoit khol Ankroet với granit 118 song nủi giứa đai dứớng (ORG) theo Pearce J.A. et al.,1984 Bang 3.4.7 Kết qủa phan tích tủổi đong vị Pb-U (phan tích tren khoang 119 vật zircon) của granitoit khol Ankroet Bang 3.4.8 So sanh thanh phan thach địa hoa của granitoit va cớ chế 122a thanh tao của granitoit theo Unkxov V.A, 1989 với granitoit khol Ankroet. Bang 3.4.9 Phan loai Granitoit kiểủ I.S. theo Chappell and White(1974), 122b White and Chappell(1977, 1983), Loiselle and Wones(1979), White(1979), Coilins et al. (1982), Didier, Dủthon, and Lameyre(1982), W.s. Picher (1982), McHone and Bủtler(1984), A.J.R. White Bang 3.4.10 Phan loai granitoit kiếủ I va kiếủ S theo W.S.Pitcher,1982 122c Bang 3.4.11 Phan loai granitoit theo địa kiến tao( Pearce,J.A, A.Pitcher 122d W.S, Harris.N, Covalev.AA, Leonenco E.I) Bang 3.4.12 Bang so sanh thanh phan cac oxyt tao đa chính của granit 125b khol Ankroet với granit chứa thiếc khol Pia Oac va granit co tiem nang sinh thiếc va kim loai hiếm tren thế giới Bang 4.1 So sanh cac đặc điếm địa chất, thach hoc, khoang vât đac 129 trứng của granitoit khol Hai Van, Ba Na, Xủan Thủ, Ankroet. Ba ng 4.2 Thanh phan hoa hoc của đa granitoit 131a Hai Van va Ba Na theo cac tac gia 131b Bang 4.3 Thanh phan hoa hoc của cac đa granitoit Ankroet (Đa Lat) 131c- theo cac tac gia 131d Ba ng 4.4 So sanh cac đăc điếm thach hoa đăc trứng của granitoit khol 131 Hai Van, Ba Na, Xủan Thủ, Ankroet. Bang 4.5 So sanh cac đac điếm địa hoa đac trứng của granitoit khol 135 Hai Van, Ba Na, Xủan Thủ, Ankroet. Bang 4.6 So sanh cac đac điếm đong vị đac trứng của granitoit khoi 139 Hai Van, Ba Na, Xủan Thủ, Ankroet. Bang 4.7 So sanh cac kết qủa phan tích đong vị Nd-Sm, Sr-Sr, U-Pb 139 của granitoit khoi Hai Van, khol Ba Na khol Xủan Thủ khol Ankroet bang cac phứớng phap khac nhaủ của cac tac gia Bang 4.8 So sanh cac kết qủa xac định tủổi tủyẹt đoi granitoit phức he 140 Ba Na bang cac phứớng phap khac nhaủ của cac tac gia Bang 4.9 Phan loai Granitoit kiếủ I.S. theo :Chappell and 143a White(1974), White and Chappell(1977, 1983), Loiselle and Wones(1979), White(1979), Coilins et al. (1982), Didier, Dủthon, and Lameyre(1982), W.s. Picher (1982), McHone and Bủtler(1984), A.J.R. White et al.(1986), J.B.Whalen, Chappell, and Chappell(1987), Barbarin(1990a), Eby(1990). Bang 4.10 Phan loai ngủon goc granit dựa vao bol canh kiến tao theo 143b Pitcher (1983, 1993),Barbarin(1990). Bang 4.11 So sanh thanh phan thach địa hoa của granitoit va cớ chế 143c thanh taoraa granitoit (theo Unkxov V.A, 1989)với granitoit khol Hai Van, Ba Ná,Xủán Thủ, Ankroet Bang 4.12 So sanh ham lứớng cac oxit tao đa khol Hai Van, Ba Na, 150 Xủan Thủ, Ankroet với granit chứa thiếc khoi Pia Oac va granit co tiem nang sinh thiếc va kim loai hiếm tren thế giới DANH MUC CAC BAN VE Sô"hiêu Noi dung Trang Bản ve sô' 1 Sd do vi tri nghien crïu khôl granitoit Hai Van, Ba Na, 1a Xuan Thu, Ankroet. Bản vẽ sô' 2 Sd do phan bo" cac thanh tao magma xam nhap Mien nam bìa Viet Nam 3 Bản vẽ sô' 3 Sd do Bia chat khoi granitoit Hai Van - Ba Nang 36a Bản vẽ số 4 Sd do Bia chat khoi granitoit Ba Na - Ba Nang 60a Bản vẽ sô' 5 Sd do Bia chat khoi granitoit Xuan Thu - Quang Ngai 81a Bản vẽ sô' 5a Sd do Bia chat khol Xuan Thu - Quang Ngai 81b Bản vẽ sô' 6 Sd do Bia chat khoi granitoit Ankroet- Ba Lat 102a DANH MỤC CAC HÌNH VE BIEU Đ ồ Sô" hiêu Nội dung Trang Hình 2.1 Phân loại nguồn gốc thành tạo granitoit dựa vào thành 29 phần thạch hoa cua granitoit (theo Pâtino Douce 1999) Hình 2.2 Granitoid lien quan với Sn thanh tao trong 3 bôi canh 29h kiến tao (Theo Mitchell A. H. G. va Garson M. S. (1981) Hình 3.1.1 Bieu đo bieu dien bieu thực đa tính theo cong thực Barth 49f Hình 3.1.2 Cac bieu đo phan loai đa magma theo Bogachiov, 2001 49g (a); LeMaitre, 1989 (b); Tuttle and Bowen, 1958 (c). Hình 3.1.3 Cac bieu đo phan chia loat magma theo Irvine & 49h Baragar,1971(a)(b); LeMaitre,1989 (c); Wright, 1966 (d); Hình 3.1.4 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Dobrovski, 1984 (a), 49i Shand, 1927, Clarke,1992 (b) Marina & Piccoli, 1989 (c); Hình 3.1.5 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Chappel va White 49j (a) (b). Phan loai granitoit theo loat ilmenit, magnetit theo Tsusue & Ishihara (c) (d) Hình 3.1.6 Biểu đo cac nguyen to" vết cua granitoit khoì Hai Van 51b đựớc chuan ho a theo granit so ng nui giựa đai dựớng (ORG) theo Pearce J.A. et al.,1984 Hình 3.1.7 Bieu đo cac nguyen to" REE cua granitoit khol Hai Van 51c đựớc chuan hoa với chondrite theo Boynton,1984 Hình 3.1.8 Bieu đo bieu dien gia trị tuoi đong vị (phan tích tren 52a khoang vật zircon) cua cac đa granitoit kho! Hai Van Hình 3.1.9 Bieu đo bieu dien gia trị tuoi đong vị (phan tích tren 52a khoang vat zircon) cua cac đa granitoit kho! Hai Van Hình 3.1.10 Bieu đo phan chia kieu granit theo bo! canh kiến tao 55f theo(Pearce 1984)(a, b, c, d);theo Harris et al, 1986 (e) (f) Hình 3.1.11 Bieu đo phan chia nguon goc thanh tao granitoit theo 56a phan loai cua Patino Douce 1999) Hình 3.1.12 Bieu đo xac định nhiệt đo kết tinh va ap suất hới nựớc 56a cua cac đa nghien cựu đựớc xac định bang cac bieu đo theo Winkler, 1979 (a) va Tuttle&Bowen, 1958 (b) (c) Hình 3.1.13 Các biểu đồ phân chia trường sinh khoáng của granitoit 57a khối Hải Vân (theo Sattran, 1977) Hình 3.1.14 Bieu đo phan loai trường sinh khoang cua granitoit khoì 57a Hai Van, theo Kleeman & Twist., 1989 Hình 3.2.1 Biểu đo bieu dien bieu thưc đa tính theo cong thưc Barth 7 lf Hình 3.2.2. Cac bieu đo phan loại đa magma theo Bogachiov, 2001 7lg (a); LeMaitre, 1989 (b); Tuttle and Bowen, 1958 (c) Hình 3.2.3 Cac bieu đo phan chia loat magma theo Wright, 1966 (a); 7 lh Irvine & B aragar,l97l (b) (d); Peccerillo & Taylor,l976 (c); Wheller 1927 (ệ) Hình 3.2.4 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Dobrovski, 1984 (a), 7 li Shand, 1927, Clarke,l992 (b) Marina & Piccoli, 1989 (c); Hình 3.2.5 Phan loai granitoit theo Chappel va White (a) (b).Phan 7lj loai granitoit theo loat ilmenit, magnetit theo Tsusue & Ishihara (c) (d) Hình 3.2.б Bieu đo cac nguyện to" vết cua granitoit khối Ba Na đưôc 73b chuan hoa theo granit song nui giưa đai dưông (ỌRG) theo Pearce J.A. et al.,1984 Hình 3.2.7 Bieu đo cac nguyện to" RÊÊ cua granitoit khol Ba Na 73c đưôc chuan hoa vôi chondrite theo Boynton,l984 Hình 3.2.8 Bieu đo bieu dien gia trò tuoi đong vò (phan tích tren 74a khoang vật zircon mau BN14) Hình 3.2.9 Bieu đo bieu dien gia trò tuổi đong vò 74a Hình 3.2.10 Bieu đo phan chia kieu granit theo bol canh kiến tao theo 76e (Pearce 1984) (a, b, c, d); theo Harris et ảl, 1986 (ệ) (f) Hình 3.2.11 Nguon goc thanh tao granitoit theo Patino Douce 1999 77a Hình 3.2.12 Bieu đo xac đònh nhiệt đo kết tinh va ap suất hôi nưôc 77a cua cac đa nghiện cứu đưôc xac đònh bang cac bieu đo theo Winkler, 1979 (a) va Tuttle&Bowen, 1958 (b) (c Hình 3.213 Bieu đo phan chia trưông sinh khoang cua kho! Ba Na 78a (theo Sattran 1977) Hình 3.214 Bieu đo phan chia trưông sinh khoang cua khoì Ba Na 78a (theo Kleeman & Twist 1989) Hình 3.3.1 Bieu đo bieu dien bieu thưc đa tính theo cong thưc Barth 92c Hình 3.3.2 Cac bieu đo phan loai đa magma theo Bogachiov, 2001 92d (a); LeMaitre, 1989 (b); Tuttle and Bowen, 1958 (c) Hình 3.3.3 Cac bieu đo phan chia loat magma theo Wright, 1966 (a); 92e Irvine & B aragar,l97l (b) (d); Peccerillo & Taylor,l976 (c); Wheller 1927 (ệ) Hình 3.3.4 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Dobrovski, 1984 (a), 92f Shand, 1927, Clarke,l992 (b) Marina & Piccoli, 1989 (c); Hình 3.3.5 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Chappel va White 92g (a) (b). Phan loai granitoit theo loat ilmenit, magnetit theo Tsusue & Ishihara (c) (d) Hình 3.3.6 Biếu đo cac nguyện to" vết cua granitoit khoì Xuan Thu 94b đưôc chuan ho a theo granit so ng nui giưa đai dưông (ỌRG) theo Pearce J.A. et al.,1984 Hình 3.3.7 Biếu đo cac nguyện to" RÊÊ cua granitoit khoì Xuan Thu 94c đưôc chuan hoa vôi chondrite theo Boynton,l984 Hình 3.3.8 Biếu đo biếu dien gia trò tuoi đong vò (phan tích tren 95 khoang vât zircon) cua cac đa granitoit khoì Xuan Thu Hình 3.3.9 Biếu đo phan chia kieu granit theo bol canh kiến tao 98e theo(Pearce l984)(a, b, c, d); theo Harris et ảl, 1986 (ệ) (f) Hình 3.3.10 Nguon goc thanh tao granitoit theo phan loai cua Patino 99a Douce 1999 Hình 3.3.11 Biếu đo xac đònh nhiệt đo kết tinh va ap suất hôi nưôc 99a cua cac đa nghiện cưu đưôc xac đònh bang cac biếu đo theo Winkler, 1979 (a) va Tuttle &Bowen, 1958 (b) (c) Hình 3.3.12 Biếu đo phan chia trưông sinh khoang cua khol khoì 100a Xuan Thu(theo Sattran 1977) Hình 3.3.13 Biếu đo phan chia trưông sinh khoang cua khoì Xuan 100a Thu(theo Kleeman & Twist 1989) Hình 3.4.1 Biếu đo bieu dien biếu thưc đa tính theo cong thưc Barth ll 6 f Hình 3.4.2 Cac biếu đo phan loai đa magma theo Bogachiov, 2001 116g (a); LeMaitre, 1989 (b); Tuttle and Bowen, 1958 (c) Hình 3.4.3 Cac biếu đo phan chia loat magma theo Wright, 1966 (a); 116h Irvine & B aragar,l97l (b) (d); Peccerillo & Taylor,l976 (c); Wheller 1927 (ệ) Hình 3.4.4 Cac biếu đo phan loai granitoit theo Dobrovski, 1984 (a), ll6 i Shand, 1927, Clarke,l992 (b) Marina & Piccoli, 1989 (c); Hình 3.4.5 Cac biếu đo phan loai granitoit theo Chappel va White ll6 j (a) (b). Phan loai granitoit theo loat ilmenit, magnetit theo Tsusue & Ishihara (c) (d) Hình 3.4.6 Biếu đo cac nguyện to" vi lưông cua granitoit khol 118 Ankroet đưôc chuan hoa theo granit song nui giữa đai dưông (ỌRG) theo Pearce J.A.etal.,1984 Hình 3.4.7 Biếu đo biếu dien gia trò tuoi đong vò (phan tích tren 119 khoang vât zircon) cua granitoit khoì Ankroet Hình 3.4.8 Biếu đo phan chia kiếu granit theo boì canh kiến tao 122e theo (Pearce 1984) (a, b, c, d) Hình 3.4.9 Nguon goc thanh tao granitoit theo phan loai cua Patino 123a Douce 1999 Hình 3.4.10 Biếu đo ba hôp phan Ab-Q-Ốr xac đònh nhiệt đo kết tinh 123a va ap suất hôi nưôc cua granitoit khoì Ankroet Hình 3.4.11 Biếu đo phan chia trưông sinh khoang cua khoì Ankroet 125a (theo Sattran 1977) Hình 3.4.12 Biếu đo phan chia trưông sinh khoang cua khoì Ankroet 125a (theo Kleeman & Twist 1989) Hình 4.1 Cac biếu đo phan loai đa magma khoì Hai Van, Ba Na, 132 Xuan Thu va Ankroet theo Bogachiov, 2001 (a); LeMaitre, 1989 (b); Tuttle and Bowen, 1958 (c) Hình 4.2 Cac bieu đo phan chia loat magma khol Hai Van, Ba Na, 133 Xuan Thu va Ankroet (Wright, 1966 (a); Irvine&Baragar, l97l(b)(d);Peccerillo& Taylor,l976 (c); Wheller 1927 (e) Hình 4.3 Cac bieu đo phan loai granitoit theo Dobrovski, 1984 (a), 134 Shand, 1927, Clarke,1992 (b) Marina & Piccoli, 19S9 (c); Chappel va White Hình 4.4 Biếu đo so sanh granitoit khol Hai Van, Ba Na, Xuan 136 Thu va Ankroet vôi đa chuan la granit song nui giưa đai dưông(ỌRG) theo Pearce J.A. et al,l984 Hình 4.5 Biếu đo so sanh granitoit kho! Hai Van, Ba Na, Xuan 138 Thu va Ankroet vôi Chondrite theo Nakamura, 1974. Hình 4.6 Bieu đo phan chia kiếu granit khol Hai Van, Ba Na, 143 Xuan Thu va Ankroet theo bol canh kiến tao (Pearce 1984) (a, b, c, d) Harris et ảl, 1986 (ệ) (f) Hình 4.7 Biếu đo Phan loai Nguon goc thanh tao granitoit khol 145 Hai Van, Ba Na, Xuan Thu va Ankroet (Patino Douce 1999) Hình 4.8 Bieu đo ba hôp phan Ab-Q-Ốr xac đònh nhiệt đo kết tinh 147 va ap suất hôi nưôc cua granitoit khoì Hai Van, Ba Na, Xuan Thu va Ankroet Hình 4.9 Biểu đồ phân chia trường sinh khoáng cua granitoit khol 151 Hai Van, Ba Na, Xuan Thu, Ankroet (theo Sattran, 1977) Hình 4.10 Bieu đo biểu đồ phân chia trường sinh khoáng cua 151 granitoit khoì Hai Van, Ba Na, Xuan Thu va Ankroet theo Kleeman & Twist., 1989 DANH MỤC CAC A n h c h ụ p Sộ" hiêu Nội dung Trang A nh 3.1.1 Granit pha 1 cấu tao gneis manh (mau trong đựớng ham 47c phía nam đeo Hai Van). Anh 3.1.2 Gabropyroxenit phức he Ngoc hoi bị ganitoit Hai Van 47c xuyen cat.mau tren đỉnh Bach ma A nh 3.1.3 Granit pha 1 cấu tao gneis chựa cac the đa tu bị thach 47c anh hoa va fenpat hoa manh (mau lấy tự đựớng ham phía bac đeo Hai Van A nh 3.1.4 Đa tu trong ganitoit Hai Van (mau đau ham phía nam 47c đeo Hai Van) A nh 3.1.5 Đa mach pecmatit phức he Hai Van (mau đau ham phía 47c bac đeo Hai Van) A nh 3.1.6 Granit biotit. Plagiocla cấu tao đới trang Granit hai mica 47c (pha 1) Lm HV2/1. 2Ni+, 4xx10x A nh 3.1.7 Granit biotit. Plagiocla thế he 1, cấu tao đa hớp tinh anbit 47d nhuyễn bị serixit hoa Lm HVN4. 2Ni+, 10xx5x A nh 3.1.8 Granit biotit. Octocla cấu tao đới trang khong đeu. Granit 47d biotit (pha 1) Lm HV1/2. 2Ni+, 4xx4x A nh 3.1.9 Granit biotit. Octocla cấu tao pectit tang trựớng va thay 47d thế. Granit muscovit (pha 1) Lm HV2/6. 2Ni+, 4xx4x A nh 3.1.10 Granit biotit. Octocla bị microlin hoa. Thach anh thế he 2, 47d muscovit thay thế fenpat kali (octocla va micro lin). Granit biotit (pha 1). Lm HVB2. 2Ni+, 10xx5x A nh 3.1.11 Granit biotit. Microlin khong bị ca nat nam giựa cac hat 47d thach anh bị ca nat, nựt ne. Lm HV2/8. 2Ni+, 4xx4x A nh 3.1.12 Granit biotit. Biotit mau nau đo co nhieu hat zircon. 47d Granit hai mica Lm HVN6. 1Ni-, 4xx4x A nh 3.1.13 Granit hai mica. Tap hớp zircon, apatit nam canh biotit. 47e Lm HVN4. 1Ni-, 4xx10x A nh 3.1.14 Granit hai mica. Turmalin bao quanh hat zircon. Turmalin 47e nam trong thach anh tat lan song. Lm HV2/10. 2Ni+, 4xx20x Anh 3.1.15 Granit hai mica. Silimanit dang bo sới (fibolit) đi cung 47e tap hớp muscovit, bio tit. Granit 2 mica (pha 1). Lm HV2/ 1. 2Ni+, 10xx2 A nh 3.1.16 Granit hai mica. Plagiocla bi sericit hoa manh. Thach anh 47e 2, muscovit thay the" octocla.Lm HVF2.2Ni+,10xx 5x Anh 3.1.17 Granit 2 mica Thach anh 2, plagiocla the" he 2 thay the" 47e octocla. Lm HVB1.2Ni+, 10x x 10x A nh 3.1.18 Granit 2 mica Thach anh the" he 2, fenpat kali the" he 2 47e (microlin). Lm HVB1. 2Ni+, 10xx5x A nh 3.1.19 Granit 2 mica Thach anh 1 bi ca nat. Thach anh the" he 2 47f lap day cac khe nöt giöa thach anh the" he 1. Lm HVF2.2Ni+, 10xx 1 Anh 3.1.20 Granit 2 mica Biotit bi clorit hoa va bi muscovit thay the" 47f ven ria. Lm HVF2. 2Ni+, 10xx5x Anh 3.1.21 Granit 2 mica Thach anh moc xen trong octocla bi 47f microlin hoa. Lm HVF2. 2Ni+, 10x x 5x A nh 3.1.22 Granit muscovit.Turmalin. 47f Lm HV2/7a. 2Ni+,10x x 5x Anh 3.1.23 Anh chup CL cac hat zircon trong mau HVN4 52a A nh 3.1.24 Anh chup CL cac hat zircon trong mau HVN6 52a Anh 3.2.1 Granit biotit. Plagiocla cau tao döi trang khong deu,song 69b tinh manh bi sericit hoa. Lm BNF1, 2Ni+, 4x x 10x A nh 3.2.2 Granit biotit. Plagiocla cau tao döi trang, phan nhan bi 69b bien doi sericit hoa. Lm BNF1, 2Ni+, 5x x 10x A nh 3.2.3 Granit biotit. Octocla cau tao pectit. Microlin thay the" 69b octocla (FKI)Lm BNd1, 2Ni+, 4xx10x Anh 3.2.4 Granit biotit. Microlin thay the" octocla, Biotit bi clorit hoa 69b va bi muscovit thay the" ven ria. Lm BNF1, 2Ni+, A nh 3.2.5 Granit biotit. Anbit (Pl II) thay the" octocla (FKI). Thach 69b anh (II) phat trien theo ranh giöi giöa fenpat kali va plagiocla. Lm BN12, 2Ni+, 5x x 10x A nh 3.2.6 Granit biotit. Thach anh the" he II phat trien theo ranh 69b giöi giffa microlin va thach anh the" he I. Lm BN14, 2Ni+, 5x x 10x A nh 3.2.7 Granit biotit. Biotit co chöa cac bao the zircon, ven ria 69c biotit bi thay the" bôi cac vay nho muscovit. Lm BN14, 2Ni+, 5x x 10x Anh 3.2.8 Granit biotit. Octit di cung vöi cum khoang vat biotit. Lm 69c BNF1; 1Ni, 5x x 10x A nh 3.2.9 Granit biotit, Apatit dang lang tru dai, Zircon co riem 69c phong xa. Di cung Biotit. Lm BNF1; 1Ni, 5x x 10x Anh 3.2.10 Zircon rất tự hình nam trong thach anh bò ca nat . 69c Lm BNF1; lNi, 5XX 10X Anh 3.2.11. Granit biotit. Pectit thay thế Microlin, anbit thay thế ven 69c rìa MicrolinLm BNF2, 2n ì +, 4xx4x A nh 3.2.12. Granit biotit. Fenpat kali cấu tao pectit, anbit cat qua ranh 69c giôi cua 2 tinh thế fenpat.Lm BNF2, 2Ni+, 5XX 10X A nh 3.2.13 Granit 2 mica. Microlin thay thế hoan toan octocla. Lm 69d BNF2, 2Ni+, 5xx l0 x A nh 3.2.14 Granit 2 mica. Thach anh II la nhưng hat nho phat triến 69d theo ranh giôi cua thach anh thế hệ I (tat lan song). Lm BNF2, 2Ni+, 5xx l0 x Anh 3.2.15 Granit 2 mica. Biotit co chứa cac bao thế zircon. 69d Muscovit thay thế biotit. Lm BNF2, lNi, l0 xx l0 x A nh 3.2.1б Granit 2 mica. Turmalin co mot hưông cat khai va nhieu 69d đưông nứt ngang. Lm BNF2, 2Ni+, 5XX 10X A nh 3.2.17 Anh chup CL cac hat zircon trong mau BN14 74a A nh 3.2.18 Anh chup CL cac hat zircon trong mau BN17 74a Anh 3.3.1 Granit migmatit Khol Xuan Thu bò nen ep uon lưôn 90b (đưông tư Minh Long len đeo Cop). A nh 3.3.2 Granit migmatit Khoi Xuan Thu bò nen ep uon lưôn 90b (đưông tư Minh Long len đeo Cop). A nh 3.3.3 Granit biotit. Plagiocla cấu tao đôi trang, nhan bò serixit 90b hoa LmXTl/5, 2Ni+, 4XX 4X A nh 3.3.4 Granit biotit. Anbit thay thế Octocla (dang pectit thay 90b thế)LmXTFl, 2Ni+, 4XX 4X Anh 3.3.5 Granit biotit. Anbit ban cô thay thế Octocla 90b .LmXTl0,2Ni+,4x X 4X A nh 3.3.б Granit biotit. Plagiocla II thay thế gặm mon Octocla, 90b Muscovit thay thế Plagiocla II LmXTl2, 2Ni+, 4XX 4X A nh 3.3.7 Granit biotit. Muscovit thay thế Anbit ban cô 90c LmXTl0, 2Ni+, 4XX 4X A nh 3.3.8 Granit biotit. Octocla cấu tao pectit dang thay thế va 90c dang tan dư. Lm XT1/5, 2Ni+, 4xx4x Anh 3.3.9 Granit biotit. Octocla cấu tao pectit đac trưng 90c Lm XT6, 2Ni+, 4xx4x Anh 3.3.10 Microlin thay thế plagiocla I, Plagiocla bò serisit hoa 90c Lm XT1/5, 2Ni+, 4XX 4X Anh 3.3.11 Granit biotit. Microlin cấu tao song tinh mang lưôi bò 90c mach thach anh xuyen cat. Lm XT7, 2Ni+, 4XX 4X Anh 3.3.12 Microlin cấu tao pectit tan dư Lm XT7, 2Ni+, 4XX 4X 90c A nh 3.3.13 Granit biotit. Thach anh II thay thế Microlin 90d Lm XT10, 2Ni+, 4XX 4X A nh 3.3.14 Granit biotit. Thach anh II thay thế Muscovit Lm XT12, 90d 2Ni+, 4XX 4X Anh 3.3.15 Granit biotit. Apatit dang lang tru ngan bao hat Zircon co 90d riem phong xa nam trong Biotit bò clorit hoa. Lm XTF1; lNi, 20x X 4 A nh 3.3.1б Apogranit hat trung khong đeu (greisen hoa), Muscovit, 90d sericit thay thế thach anh. LmXT C l; 2Ni+; 10XX 5X Anh 3.3.17 Apogranit hat trung khong đeu dang porphyr. Pectit tang 90d trưông trong octocla (fenpat kali thế hệ I). LmXT F2; 2Ni+; 10XX 5X Anh 3.3.18 Apogranit hat trung khong đeu dang porphyr, Muscovit 90d thay thế cac hat fenpat, thach anh va chen lấn thay thế ô ranh giôi thach anh va fenpat. LmXT F2; 2Ni+; l0 xx5x Anh 3.3.19 Anh chup CL cac hat zircon trong mau XTF1 95 Anh 3.4.1 Điếm lo granit hat vưa lôn tai mo khai thac đa Camly 114b A nh 3.4.2 Mach greisen phat trien trong cac đa granit hat vưa lôn 114b tai khu vưc Trai Mất Anh 3.4.3 Mach thach anh-casiterit cat qua đa tram tích vấy quanh 114b ô khu vưc Hon Bo A nh 3.4.4 Đai mach diabaz xuyen cat qua granit phức hệ Ankroet, 114b khu vực Trai Mất, Đa Lat A nh 3.4.5 Granit biotit. Plagiocla thế hệ 1 cấu tao đôi trang. 114c Lm DP1. 2Ni+ 5xx l0 x A nh 3.4.б Granit biotit. Plagiocla thế hệ 1 co cấu tao đôi trang mô, 114c phấn nhấn bò biến đoi sericit hoa manh. Lm DP1. 2Ni+ 5 xx l0 x A nh 3.4.7 Granit biotit. Anbit (plagiocla 2) thay thế octocla. 114c Lm DP2/1. 2Ni+ l0 xXl0X A nh 3.4.8 Granit biotit. Ốctocla co cấu tao song tinh carbat bò 114c microlin hoa.Anbit phat triến ven rìa fenpat kali. Lm DP4. 2Ni+ l0 xx5x Anh 3.4.9 Granit biotit. Albit (plagiocla thế hệ 2) thay thế octocla. 114c Lm DP1. 2Ni+ l0 xx l0 x Anh 3.4.10 Granit biotit. Octocla cau tao pectit dang thay the". 114c Lm DP2/1. 2Ni+ l0 xx5x A nh 3.4.11 Granit biotit. Microlin co cau tao song tinh mang lưôi bò ll4 d Thach anh the" hệ 2 va muscovit thay the". Lm DP4/1. 2Ni+ l0 xx l0 x A nh 3.4.12 Granit biotit. Thach anh the" hệ 1 tat lan song .Lm ll4 d DP2/2.1NĨ l0 xx5x Anh 3.4.13 Thach anh the" hệ 2 thay the" octocla. ll4 d Lm DP2/2. lN i l0 xx5x A nh 3.4.14 Granit biotit. Biotit chưa bao thế zircon. Lm DP2/1. lNi ll4 d l0 xx5x Anh 3.4.15 Granit biotit. Octit cau tao đôi. Lm DP2/1. Ni l0 xx l0 x ll4 d A nh 3.4.1б Granit biotit. Casiterit. Lm DP4/1. 2Ni+ l0 xx l0 x ll4 d Anh 3.4.17 Greisen. Tap hôp muscovit co dang hình re quat. 114e Lm DP6/2. 2Ni+ l0 xx l0 x A nh 3.4.18 Casiterit đi cung tap hôp muscovit. 114e Lm DP3. lN i l0 xx20x Anh 3.4.19 Mach turmalin-casiterit. Casiterit cau tao đôi trang. 114e Lm BL650/2. lN i l0 xx5x A nh 3.4.20 Mach turmalin-casiterit. Casiterit cau tao đôi trang. 114e Lm BL650/2. lN i l0 xx5x A nh 3.4.21 Turmalin co nhieu đưông nưt tho. Lm DP6/la. 2Ni+ 114e l0 xx5x A nh 3.4.22 Ốlivin mau nau vang nhat, co nhieu đưông nưt tho. 114e Lm DPl/3b. lN i 10XX 5X A nh 3.4.23 Anh chup CL cac hat zircon trong mau DP1 119 DANH MUC CAC CHÜ VIET TAT Bi- Biotit. Bi I - Biotit the" he I. Bi II - Biotit the" he II. FK- Fenpat kali. FK I - Fenpat kali the" he I. FK II - Fenpat kali the" he II. Greis- Greisen. g/t - gam/tan Pl I- Plagiocla the" he I. Pl II- Plagiocla the" he II. Ta- Thach anh. Ta I: Thach anh the" he I. Ta II: Thach anh the" he II.

Tìm luận văn, tài liệu, khoá luận - 2024 © Timluanvan.net