Phân tích tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh miền đông

đang tải dữ liệu....

Nội dung tài liệu: Phân tích tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh miền đông

i LỜI CAM ĐOAN Em tên : Phan Thị Thúy sinh viên lớp 10DQTC01, Khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Công nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh. Em xin cam đoan luận văn này là do bản thân em thực hiện, các số liệu thu thập và kết quả phân tích là hoàn toàn trung thực, đề tài này không sao chép từ các công trình nghiên cứu khoa học nào khác. TP.Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2014 Sinh viên Phan Thị Thúy ii LỜI CẢM ƠN Trước ết, em xin c n t n cảm n an gi m iệu, oa uản Trị in oan c ng với c c T ầ c trong Trường Đại ọc ng g ệT . đ n iệt tìn giảng dạ c o em rất n iều kiến t ức để l m n trang bước v o đời, đồng t ời c c t ầ c lu n giúp đỡ, tạo điều kiện để em được tiếp cận t ực tế, kiểm ng iệm n ững gì đ ọc trong đợt t ực tập. Đặc biệt, em muốn gửi lời cảm n s u sắc đến Thầy Ngu ễn gọc Dư ng, người đ tận tìn ướng dẫn, sửa c ữa n ững t iếu sót v tru ền đạt lại n ững kin ng iệm quý b u giúp em t ực iện tốt đề t i này. Tiếp đến em xin cảm n an i m Đốc c ng to n t ể c c , ú, n , ị trong g n ng ng g iệp v t Triển ng T n Việt am i n iền Đ ng đặc biệt l c c n , ị ng T n dụng đ nhiệt tìn ướng dẫn, tạo mọi điều kiện để em có thể tiếp xúc với những hồ s v tìm iểu, bên cạn đó c c anh chị lu n giúp đỡ, cung cấp những thông tin bổ ích, thiết thực để giúp đỡ em hoàn thành k óa luận tốt ng iệp. Qua nghiên cứu thực tiễn và lý luận em đ đề ra một số giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong cho vay tiêu dùng tại g n ng ng g iệp v t Triển ng T n Việt am i n iền Đ ng n ưng do kiến thức còn hạn chế cũng n ư thời gian nghiên cứu có hạn nên bài viết không tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong được sự góp ý và nhận xét của thầy cô, cán bộ ng n ng n i em t ực tập để b o c o được hoàn thiện n v n ng tầm nhận thức của em về lĩn vực này. m xin k n c úc quý T ầ , trường Đại ọc ng g ệT , an i m Đốc, c ng to n t ể c n bộ trong g n ng ng g iệp v t Triển ng T n Việt Nam i n iền Đ ng n iều sức k ỏe v c ng t c tốt. Em xin chân thàn cảm n! T . , ng ….tháng….năm 2014 Sin viên t ực iện Phan Thị Thúy iii NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP    Sinh viên : Phan Thị Thúy MSSV : 1054010739 Lớp :10DQTC01  Nhận xét chung : .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. .............................................................................................................. T . ,ng …..t ng……năm 2014 iv NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN    ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... TP.Hồ Chí Minh, ngày….tháng….năm 2014 Giảng viên ướng dẫn TS.Nguyễn Ngọc ư ng v MỤC LỤC LỜI MỞ ĐẦU .............................................................................................................1 1. Lý do chọn đề tài :.............................................................................................1 2. Mục tiêu : ..........................................................................................................1 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu : ..................................................................2 4. ư ng p p ng iên cứu : ................................................................................2 5. Kết cấu đề tài : ..................................................................................................2 ư ng 1: Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ Â À T ƯƠ ẠI, NGHIỆP VỤ CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG. .................................................................3 1.1 Khái quát về ngân hàng t ư ng mại. .............................................................3 1.1.1 Khái niệm và lịch sử hình thành NHTM. ...............................................3 1.1.1.1 Khái niệm. ........................................................................................3 1.1.1.2 Lịch sử hình thành của NHTM. .......................................................3 1.1.2 Chức năng của NHTM. ...........................................................................4 1.1.2.1 Trung gian tín dụng : ........................................................................4 1.1.2.2 Trung gian thanh toán : ....................................................................4 1.1.2.3 Chức năng tạo tiền : .........................................................................5 1.1.3 Các nghiệp vụ c bản của NHTM. .........................................................6 1.1.3.1 Nghiệp vụ Nợ - Nguồn vốn : ...........................................................6 1.1.3.2 Nghiệp vụ Có – Sử dụng vốn : .........................................................7 1.1.3.3 Nghiệp vụ trung gian : .....................................................................7 1.2 Những vấn đề c bản về nghiệp vụ cho vay..................................................8 1.2.1 Khái niệm :..............................................................................................8 1.2.2 Điều kiện xét cấp vốn : ...........................................................................8 1.2.3 Thời hạn cho vay : ..................................................................................9 1.2.4 Các hình thức cho vay : ..........................................................................9 vi 1.2.4.1 ăn cứ vào thời hạn cho vay : ......................................................... 9 1.2.4.2 ăn cứ vào mục đ c sử dụng vốn : ................................................ 9 1.2.4.3 ăn cứ v o p ư ng t ức cho vay :.................................................. 9 1.2.5 Các khái niệm liên quan đến nghiệp vụ cho vay. ................................ 10 1.3 Khái quát về cho vay tiêu dùng. ................................................................. 10 1.3.1 Khái niệm, đặc điểm của cho vay tiêu dùng. ....................................... 10 1.3.1.1 Khái niệm : .................................................................................... 10 1.3.1.2 Đặc điểm : ..................................................................................... 10 1.3.2 Các hình thức cho vay tiêu dùng : ....................................................... 11 1.3.2.1 ăn cứ vào thời hạn cho vay : ....................................................... 11 1.3.2.2 ăn cứ vào mục đ c sử dụng vốn : .............................................. 11 1.3.2.3 ăn cứ vào mức độ tín nhiệm : ..................................................... 11 1.3.3 Một số qu định trong cho vay tiêu dùng : .......................................... 11 1.3.3.1 Nguyên tắc vay vốn :..................................................................... 11 1.3.3.2 Điều kiện vay vốn : ....................................................................... 11 1.3.3.3 Đối tượng cho vay : ....................................................................... 12 1.3.3.4 Thời hạn cho vay : ......................................................................... 13 1.3.3.5 Mức cho vay : ................................................................................ 13 1.3.3.6 Quy trình cho vay : ........................................................................ 13 1.3.4 Vai trò của cho vay tiêu dùng : ............................................................ 18 1.3.4.1 Đối với người tiêu dùng : .............................................................. 18 1.3.4.2 Đối với nền kinh tế : ...................................................................... 20 1.3.4.3 Đối với ngân hàng : ....................................................................... 21 1.3.5 Rủi ro trong cho vay tiêu dùng. ........................................................... 21 TÓM TẮT ƯƠ 1. .......................................................................................... 22 vii ư ng 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM MIỀ ĐÔ . ..............................................................23 2.1 Khái quát về Agribank – CN Miền Đ ng. ...................................................23 2.1.1 Quá trình hình thành và phát triển. .......................................................23 2.1.2 Hoạt động kinh doanh của chi nhánh : .................................................25 2.1.2.1 Nhóm sản phẩm tiền gửi : ..............................................................25 2.1.2.2 Nhóm sản phẩm cấp tín dụng : ......................................................25 2.1.2.3 Nhóm sản phẩm dịch vụ tài khoản và thanh toán trong nước : .....26 2.1.2.4 Nhóm sản phẩm dịch vụ thanh toán quốc tế : ................................26 2.1.3 cấu tổ chức và chức năng n iệm vụ các phòng ban. .......................26 2.1.3.1 cấu tổ chức : .............................................................................26 2.1.3.2 Chức năng, n iệm vụ các Phòng, Ban : .........................................27 2.2 Phân tích thực trạng tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng.......................................................................................................30 2.2.1 Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank – CN Miền Đ ng. ........30 2.2.1.1 Hoạt động u động vốn : ..............................................................30 2.2.1.2 Hoạt động tín dụng :.......................................................................32 2.2.1.3 Hoạt động kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế. ..................34 2.2.1.4 Các hoạt động dịch vụ về thẻ v ng n ng điện tử. .....................34 2.2.2 c điều kiện chung và quy trình cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng. .........................................................................................................34 2.2.2.1 c điều kiện trong cho vay tiêu dùng...........................................34 2.2.2.2 Quy trình cho vay tiêu dùng. ..........................................................35 2.2.3 Thực trạng tình hình cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng. . ...............................................................................................................45 2.2.3.1 Tìn ìn dư nợ cho vay tiêu dùng. ...............................................46 viii 2.2.3.2 Tình hình nợ quá hạn cho vay tiêu dùng. ...................................... 49 2.2.3.3 Tình hình nợ xấu, nợ k ó đ i c o va tiêu d ng. ......................... 50 2.2.4 Đ n gi t ực trạng cho vay tiêu dùng. ............................................... 51 2.2.4.1 Ưu điểm và khuyết điểm của quy trình cho vay tại Chi nhánh : .. 51 2.2.4.2 Những thành tựu đạt được tại CN. ................................................ 53 2.2.4.3 Những tồn tại và nguyên nhân : .................................................... 54 TÓM TẮT ƯƠ 2. .......................................................................................... 56 ư ng 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ ............................................. 57 3.1 Địn ướng phát triển CVTD của Agribank – CN Miền Đ ng. ................ 57 3.1.1 Địn ướng phát triển của Agribank – CN Miền Đ ng. ..................... 57 3.1.2 Địn ướng phát triển CVTD của Agribank – CN Miền Đ ng. ......... 57 3.2 Đề ra một số giải pháp giúp hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank – CN Miền Đ ng. ................................................................... 58 3.2.1 Nâng cao chất lượng thông tin : ........................................................... 58 3.2.2 Nâng cao công tác thẩm định : ............................................................. 59 3.2.3 Đ n giản hóa thủ tục trong quy trình cho vay : ................................... 59 3.2.4 ng cao trìn độ CBTD về năng lực nghiệp vụ v đạo đức nghề nghiệp : .............................................................................................................. 60 3.2.5 Tăng cường kiểm tra giám sát, quản lý nợ vay, hoàn thiện và nâng cao hiệu quả của công tác kiểm tra nội bộ. .............................................................. 61 3.2.6 Mở rộng mạng lưới KH : ..................................................................... 62 3.3 Kiến nghị : .................................................................................................. 62 3.3.1 Đối với Chính phủ : ............................................................................. 62 3.3.2 Đối với NHNN Việt Nam : .................................................................. 63 3.3.3 Đối với Agribank Việt Nam : .............................................................. 64 TÓM TẮT ƯƠ 3. .......................................................................................... 65 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 66 ix DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT NHNN g n ng n nước NHTW g n ng trung ư ng NHTM g n ng t ư ng mại NHNo & PTNT g n ng ng ng iệp v t triển ng thôn Agribank g n ng ng ng iệp v t triển ng t n Việt am CN Chi nhánh NH g n ng KH c ng gribank – iền Đ ng g n ng ng ng iệp v t triển ng t nc in n iền Đ ng SXKD Sản xuất kinh doanh CVTD o va tiêu d ng ĐT Hợp đồng tín dụng NTD gười tiêu dùng CBTD Cán bộ tín dụng UBND Ủy ban nhân dân TPTD Trưởng phòng tín dụng TĐ V Báo cáo thẩm định cho vay PGD Phòng giao dịch x DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU Bảng 2.1. Tình hình huy động vốn giai đoạn 2010 – 2012 .................................... 31 Bảng 2.2. ư nợ oạt động t n dụng giai đoạn 2010 – 2012 .................................. 32 Bảng 2.3. ư nợ c o va tiêu d ng t eo sản p ẩm giai đoạn 2010 – 2012 ........... 46 Bảng 2.4. T lệ tăng trưởng dư nợ qua c c năm của gribank – iền Đ ng . 47 Bảng 2.5. T trọng dư nợ c o va tiêu d ng so với tổng dư nợ c o va ............... 48 Bảng 2.6. Tìn ìn nợ qu ạn c o va tiêu d ng giai đoạn 2010 – 2012 ........... 49 Bảng 2.7. T lệ nợ xấu c o va tiêu d ng giai đoạn 2010 – 2012 ......................... 51 DANH SÁCH CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 2.1.Tìn ìn u động vốn giai đoạn 2010 – 2012 .................................. 31 Biểu đồ 2.2. ư nợ oạt động t n dụng giai đoạn 2010 – 2012 .............................. 33 DANH SÁCH CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 2.1. S đồ c cấu tổ c ức gribank – iền Đ ng ................................. 27 Khóa luận tốt nghiệp 1 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương LỜI M ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài : Sau khi Việt Nam gia nhập tổ c ức t ư ng mại thế giới (WTO), đ mở ra cho đất nước những c ội và nhiều thách thức mới. Bên cạnh sự phát triển của các ngành kinh tế k c t ì ng n ng cũng đang trên đ p t triển mạnh mẽ. Trong đó hoạt động tín dụng chiếm một vai trò không nhỏ, mang lại nguồn lợi ích lớn cho hoạt động sản xuất kinh doanh của ngân hàng. Trong các hoạt động kinh doanh của ngân hàng, cho vay tiêu dùng là một trong những hoạt động mang lại lợi nhuận nhiều nhất c o ng n ng, n ưng đồng thời cũng l oạt động mang lại nhiều rủi ro nhất. Thu nhập của người vay có thể t a đổi nhanh chóng tùy thuộc vào tình hình công việc, sức khỏe hay do sự tác động của nền kinh tế. Vì thế việc tìm iểu t ực trạng tìn ìn oạt động cho vay tiêu d ng từ đó có t ể đề ra các giải pháp nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động cho vay tiêu dùng là rất cần thiết và là mối quan t m ng đầu của bất kỳ ngân hàng nào. Là một sin viên ng n uản trị tài chính - ngân hàng, với vốn kiến thức còn nhiều hạn chế của bản thân. Trong quá trình thực tập tại g n ng ng ng iệp v t triển ng t n Việt am in n iền Đ ng, em đ c ọn đề tài Nông Thôn Chi nhánh l m đề tài khóa luận tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu : Mục tiêu tổng quát của đề tài là phân tích tình hình hoạt động cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Miền Đ ng, từ đó đánh giá các rủi ro trong hoạt động cho vay tiêu dùng tại i n n và tìm ra các giải p p để góp phần hạn chế các rủi ro. Với mục tiêu tổng quát trên, các mục tiêu cụ thể được đưa ra n ư sau :  Thực trạng cho vay tiêu dùng tại Chi nhánh.  Tìm hiểu quy trình cho vay của Chi nhánh. SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 2 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương  Tìm ra các rủi ro trong cho vay tiêu dùng.  Đề ra các giải pháp nhằm hạn chế các rủi ro trong cho vay.  Đề ra các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay tại Chi nhánh. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu : Đối tượng nghiên cứu : là hoạt động cho vay tiêu dùng tại g n ng ng ng iệp v t triển ng t n Việt am in n iền Đ ng. Phạm vi ng iên cứu :  Không gian : là g n ng ng ng iệp v t triển ng t n Việt am in n iền Đ ng.  Thời gian : do thời gian nghiên cứu có hạn, nên đề tài chỉ lấy số liệu qua 3 năm: 2010 – 2011 – 2012 từ các bảng báo cáo, nguồn số liệu do CN cung cấp. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu : Đề t i được thực hiện bằng p ư ng p p định tính với sự kết hợp của các p ư ng p p t u t ập thông tin – số liệu tại g n ng ng ng iệp v t triển Nông thôn Việt am in n iền Đ ng kết hợp với p ư ng p p luận nhằm có thể hoàn thành tốt mục tiêu m đề t i đ đề ra. 5. Kết cấu đề tài : Ngoài lời cảm n, lời mở đầu và c c danh mục k c. Nội dung chính của đề tài bao gồm 3 phần: C ươ 1: Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ Â À T ƯƠ ẠI, NGHIỆP VỤ CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG. C ươ 2: THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM MIỀ ĐÔ . C ươ 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ. SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 3 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương C ươ 1: CƠ S LÝ LUẬN VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI, NGHIỆP VỤ CHO VAY VÀ CHO VAY TIÊU DÙNG. 1.1 Khái quát về ngân hàng thƣơng mại. 1.1.1 Khái niệm và lịch sử hình thành NHTM. 1.1.1.1 Khái ni m. g n ng t ư ng mại l tổ chức tín dụng giao dịch trực tiếp với các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế và cá nhân bằng cách nhận tiền gửi, tiền tiết kiệm rồi sử dụng số vốn đó để cho vay, chiết khấu, cung cấp các dịch vụ thanh toán và cung ứng các dịch vụ khác. Theo Luật các Tổ chức tín dụng năm 2010, ng n ng t ư ng mại là loại hình ng n ng được thực hiện tất cả các hoạt động kin doan k c t eo qu định nhằm mục tiêu lợi nhuận. 1.1.1.2 Lịch sử hình thành của NHTM. So với tiền tệ v tín dụng thì hệ thống ng n ng ra đời muộn n n iều, lúc đầu chỉ là hoạt động ký gửi tiền v o c c đền t ờ để cất giữ. Đền t ờ lu n được x dựng kiên cố v có người tr ng coi nên đảm bảo an to n c o tiền của người gửi. Từ đó ra đời một ng ề mới - Nghề ngân hàng. Ở ạp cổ đại có nền t ư ng mại sớm p t triển vì vậ oạt động ng n ng cũng p t triển n. ên cạn việc n ận ký gửi ở đền t ờ c n có một tầng lớp t ư ng n n c u ên t ực iện c c giao dịc liên quan đến tiền: đổi tiền, n ận tiền gửi, c o va … V người a đ n an c óng ọc ỏi người ạp p t triển trong lĩn vực n . Tu n iên sau k i đế quốc a sụp đổ, t ư ng mại sa sút, k o t eo n u cầu t n dụng cũng giảm sút v việc c o va lấ l i của c c n t ờ cũng bị lên n về mặt đạo đức. Việc n đ tạo c ội c o n ững người k ng t eo đạo T iên c úa gi o p t triển ng ề ng n ng, tiêu biểu l người o T i đ p t triển mạn v tạo tiếng tăm về ng ề bu n tiền n c o đến m i sau n . SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 4 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương Sau đó n ờ t ời ục ưng đ đ n dấu sự trở lại của oạt động ng n ng. in c ứng c o sự p t triển s i động đó l n iều ng n ng đ lần lượt ra đời: ng n ng msterdam, ng n ng n quốc, ng n ng p quốc… c ng n ng n ra đời vừa l n i p t n tiền vừa l n i n ận tiền gửi, c o va . V m i đến t ế k 19, n iều quốc gia mới qu địn c ỉ được một ng n ng trong nước được qu ền p t n tiền, c c ng n ng c n lại c ỉ kin doan tiền tệ. iện na ệ t ống ng n ng trên t ế giới đa số l ng n ng ai cấp: ng n ng trung ư ng v ng n ng t ư ng mại. 1.1.2 Chức năng của NHTM. 1.1.2.1 Trung gian tín dụng : Trung gian tín dụng là chức năng tru ền thống của ng n ng t ư ng mại. Ở đ ng n ng đóng vai tr l địa chỉ ký gửi các khoản tiền nhàn rỗi tạm thời của mọi tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế. Đồng thời, ng n ng cũng l địa chỉ để các tổ chức, c n n tìm đến để vay vốn phục vụ cho nhu cầu đầu tư sản xuất, sinh hoạt tiêu dùng của mình. Chức năng n giải quyết được vấn đề cho cả người thừa và thiếu vốn, đóng góp t c cực cho sự vận động của nền kinh tế. Tuy ngân hàng chỉ l trung gian đưa đồng vốn từ người gửi tiền sang người vay tiền, k ng có ng ĩa ng n ng k ng có tr c n iệm gì về sự bảo to n đồng vốn. gược lại, người gửi tiền không biết ai l người vay cuối cùng mà chỉ biết ng n ng l n i ký t c tiền của mìn . g n ng có ng ĩa vụ chi trả khoản tiền gửi k i đến hạn. Chính vì thế mà ngân hàng luôn có những quy tắc rất nghiêm ngặt trong việc nhận tiền gửi v c o va , đảm bảo hạn chế thấp nhất các khoản vay không hoàn trả. 1.1.2.2 Trung gian thanh toán : Đây là chức năng p n biệt ngân hàng với các tổ chức tín dụng phi ngân hàng khác. Ngân hàng làm trung gian thanh toán khi nhận yêu cầu chuyển tiền của khách ng c o người thụ ưởng (người nhận tiền, người bán) và thực hiện điều này bằng cách trích tiền từ tài khoản gửi thanh toán của k c ng sau đó n ập vào tài khoản của người thụ ưởng. Có thể nói ngân hàng giống n ư một thủ quỹ cho SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 5 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương khách hàng của mình bởi ng n ng l người giữ tiền và chi trả theo lệnh của khách hàng. ũng có t ể nói ngân hàng thực hiện chức năng trung gian t an to n một phần l trên c sở chức năng trung gian t n dụng vì phần lớn các khoản tiền chuyển đi c n l tiền đ nằm trên tài khoản trước đó. u trìn t an to n qua diễn ra hết sức nhanh chóng, an toàn và tiện lợi. Nhờ vậy tiết kiệm rất nhiều chi phí cho xã hội, các chủ thể kinh tế không thống nhất thời gian đi lại và hoàn toàn không gặp bất trắc trong việc vận chuyển tiền. Cho nên chức năng trung gian t an to n của T có ý ng ĩa kin tế vô cùng to lớn. T ng qua đó, lưu t ng ng óa được t úc đẩy, tốc độ thanh toán, tốc độ chu chuyển vốn được n ng cao v đem lại hiệu quả kinh tế cho cả người chuyển tiền lẫn người nhận tiền. Ngoài ra, việc thanh toán qua cũng góp p ần giảm bớt lượng tiền mặt trong lưu t ng, tiết kiệm chi phí in ấn, kiểm đếm… cũng n ư gia tăng t n min bạch trong hoạt động kinh tế. Chức năng n đem lại nguồn thu nhập cho ngân hàng từ phí thanh toán, là nguồn thu nhập ít rủi ro. Đồng thời chức năng n cũng góp p ần bổ trợ cho chức năng trung gian t n dụng t eo ý ng ĩa n ững người gửi tiền cũng ưu tiên lựa chọn những NH có mạng lưới lớn và dịch vụ thanh toán tốt để ký thác. 1.1.2.3 Chứ ă o ti n : g n ng t ực iện c ức năng n bằng c c từ những khoản tiền gửi ban đầu của khách hàng, ngân hàng sử dụng để cho vay. Các khoản tiền vay này sẽ được d ng để thanh toán, giao dịch và sẽ trở lại ngân hàng một phần dưới hình thức tiền gửi ban đầu. Quá trình này diễn ra liên tục nhiều lần trong hệ thống ngân hàng và tạo ra một khoản gấp nhiều lần số tiền gửi ban đầu. Mức độ mở rộng quy mô khối tiền sẽ phụ thuộc vào t lệ dự trữ bắt buộc, t lệ dự trữ vượt mức và mức độ sử dụng thanh toán qua NH của các chủ thể kinh tế. NHTM bằng chức năng tạo tiền đ l m tăng tổng p ư ng tiện thanh toán trong nền kinh tế, đ p ứng nhu cầu thanh toán, chi trả của xã hội không còn phụ thuộc hoàn toàn v o lượng tiền vật chất in ra bởi NHTW. Điều n cũng c o t ấy tiền mang ý ng ĩa rất rộng, không chỉ là giấy bạc mà còn bao gồm một lượng tiền ghi sổ SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 6 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương do NHTM tạo ra. Ngày nay ở hầu hết các quốc gia tiền tín dụng luôn chiếm t trọng đa số trong c cấu tổng p ư ng tiện thanh toán. Chức năng n nói lên mối quan hệ giữa tín dụng v lưu t ng tiền tệ. Khi gia tăng oạt động cho vay, thông qua hệ số nhân tiền t ì lượng tiền cung ứng sẽ tăng rất nhanh. Do vậy, chính sách tiền tệ khi kiểm soát lạm phát luôn quan tâm đến khả năng tạo tiền của hệ thống NHTM. Các chức năng của NHTM có mối quan hệ mật thiết, tạo tiền đề, c sở cho n au, trong đó c ức năng trung gian t n dụng là chức năng c bản nhất. 1.1.3 Các nghiệp vụ cơ bản của NHTM. 1.1.3.1 Nghi p vụ Nợ - Nguồn vốn :  Vốn chủ sở hữu : Chỉ chiếm t trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn n ưng có ý ng ĩa rất quan trọng. Vốn chủ sở hữu bao gồm vốn điều lệ và các quỹ :  Vốn điều lệ : là khoản vốn ban đầu do chủ sở hữu của ngân hàng góp tạo nên khi mới thành lập ng n ng v được g i v o trong điều lệ ngân hàng.  Các quỹ của ngân hàng : trong quá trình hoạt động kinh doanh và có lãi, ngân hàng sẽ trích lập thêm nhiều quỹ khác nhau. Các quỹ t i c n n l m tăng vốn chủ sở hữu, đồng thời l m tăng t n an toàn hoạt động của ngân hàng.  Vốn u động : Vốn u động là nguồn vốn lớn nhất trong tổng vốn hoạt động kinh doanh của T v cũng l nguồn chủ yếu để cấp tín dụng. Bản chất vốn u động chính là nguồn tiền nhàn rỗi của xã hội thuộc sở hữu các tổ chức, doanh nghiệp, c n n được ký gửi v o ng n ng để giữ an toàn và ưởng lãi suất.  Vốn đi va : SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 7 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương Trong trường hợp nguồn vốn chủ sở hữu và vốn u động c ưa đủ đ p ứng nhu cầu kinh doanh, NHTM có thể đi va để bổ sung dưới các hình thức n ư : vay các NHTM khác và vay từ NHTW.  Vốn khác : Ngân hàng có thể nhận các khoản vốn ủy thác từ chính phủ, các tổ chức quốc tế để tài trợ tín dụng cho một số dự án phát triển kinh tế, xã hội đặc thù. Ngoài ra, trong quá trình hoạt động còn có những khoản vốn phát sinh mà tạm thời ngân hàng sử dụng n ư c c k oản thanh toán công nợ c ưa đến hạn trả, vốn phát sinh trong nghiệp vụ thanh toán không dùng tiền mặt… 1.1.3.2 Nghi p vụ Có – Sử dụng vốn :  Dự trữ : Ngân hàng luôn phải duy trì một lượng tiền mặt nhất địn để đảm bảo k ả năng t an to n c ứ không thể dùng toàn bộ số vốn để c o va a đầu tư. Dự trữ của ngân hàng gồm 2 phần : dự trữ bắt buộc và dự trữ vượt quá.  Cấp tín dụng : Trong c c ng iệp vụ của ng n ng, t n dụng đóng vai tr v c ng quan trọng trong oạt động kin doan của ng n ng vì nó c iếm phần lớn trong tổng vốn mà ngân hàng sử dụng để sinh lời. Nghiệp vụ tín dụng bao gồm các nghiệp vụ n ư : c o vay, chiết khấu, bao thanh toán, cho thuê tài chính, bảo lãnh.  Nghiệp vụ đầu tư : Ngoài nghiệp vụ tín dụng, NHTM còn dùng một phần nguồn vốn để đầu tư t i c n dưới nhiều hình thức khác nhau. Ngân hàng có thể góp vốn, mua cổ phần và t am gia điều hành một doanh nghiệp khác, kể cả T k c n ưng c ỉ đóng vai tr l n đầu tư gi n tiếp. 1.1.3.3 Nghi p vụ trung gian :  Dịch vụ thanh toán : Đ l mảng dịch vụ chính của NHTM, gồm nhiều nghiệp vụ k c n au n ư: chuyển tiền, séc, tín dụng t ư… SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 8 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương  Dịch vụ ngân quỹ : Đ l dịch vụ liên quan đến việc thu, chi tiền mặt cho khách hàng là các tổ chức, cá nhân trong nền kinh tế. Có thể nói ngân hàng là thủ quỹ của nền kinh tế cho nên các công việc kiểm đếm, phân loại, bảo quản, phát hiện tiền giả… được NHTM thực hiện tốt h n bất cứ doanh nhiệp nào khác.  Thu hộ, chi hộ : Thu hộ là một loại dịch vụ giúp doanh nghiệp quản lý khoản phải thu. Các khoản thu hộ phổ biến : thu hộ tiền điện, nước, điện t oại, thu hộ tại địa chỉ khách ng… Chi hộ là một loại dịch vụ giúp doanh nghiệp quản lý khoản phải trả. Các loại chi hộ phổ biến : chi hộ tiền lư ng, c i trả định kỳ cho nhà cung cấp siêu thị… Ngoài ra còn nhiều dịch vụ k c n ư dịch vụ t u đổi ngoại tệ, dịch vụ kiều hối, dịch vụ két sắt, dịch vụ tư vấn tài chính, dịch vụ chứng kho n… 1.2 Những vấn đề cơ bản về nghiệp vụ cho vay. 1.2.1 Khái niệm : Cho vay là một hình thức cấp tín dụng của NHTM, NHTM chuyển giao cho người đi va một khoản tiền đ p ứng mục đ c sử dụng vốn trong một khoản thời gian nhất địn trên c sở có hoàn trả gốc và tiền l i t eo c c p ư ng t ức thỏa thuận. 1.2.2 Điều kiện xét cấp vốn :  ó năng lực pháp luật dân sự, hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự t eo qu định của pháp luật.  Có mục đ c sử dụng vốn vay hợp pháp.  Có khả năng t i c n , đảm bảo được khả năng c i trả nợ và tiền lãi theo đúng t ời hạn cam kết.  ó p ư ng n sản xuất kinh doanh, dự n đầu tư k ả thi và có khả năng sin lời. c p ư ng n SX , dự n đầu tư đảm bảo tính pháp lý. SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 9 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương  Thực hiện c c qu định về đảm bảo tiền va t eo qu định của chính phủ và Ng n ng ước Việt Nam. 1.2.3 Thời hạn cho vay : Thời hạn c o va được tính từ khi ngân hàng giải ng n c o đến thời điểm khách hàng trả hết nợ gốc và tiền l i đ được cam kết trong hợp đồng tín dụng giữa NHTM và khách hàng. 1.2.4 Các hình thức cho vay : 1.2.4.1 Că ứ vào thời h n cho vay :  Cho vay ngắn hạn: từ 12 tháng trở xuống.  Cho vay trung hạn: trên 12 t ng đến 60 tháng.  Cho vay dài hạn: trên 60 tháng. 1.2.4.2 Că ứ vào mụ sử dụng vốn :  Cho vay sản xuất kinh doanh : khách hàng sử dụng vốn va để bổ sung cho nhu cầu mua sắm, đầu tư t i sản cố định mở rộng SXKD, bổ sung sự thiếu hụt vốn lưu động cho các doanh nghiệp.  Cho vay sinh hoạt tiêu dùng : khách hàng sử dụng để c i tiêu c n n n ư mua sắm p ư ng tiện đi lại, nhà cửa, học tập… 1.2.4.3 Că ứ ươ ức cho vay :  Cho vay từng lần : mỗi lần vay vốn khách hàng và ngân hàng phải thực hiện các thủ tục vay vốn cần thiết và ký kết một hợp đồng tín dụng.  Cho vay theo hạn mức : ng n ng v k c ng x c định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng trong một khoản thời gian nhất định.  o va t eo đầu tư dự án : l c o va để thực hiện các dự n đầu tư p t triển SXKD và các dự n đầu tư p ục vụ đời sống xã hội.  Cho vay trả góp : cho vay khi khách hàng vay vốn, ngân hàng và khách hàng x c định và thỏa thuận mức vốn vay, lãi suất, thời hạn v p ư ng t ức hoàn trả vốn gốc và tiền lãi. SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01 Khóa luận tốt nghiệp 10 GVHD: TS.Nguyễn Ngọc Dương  Cho vay theo hạn mức thấu chi : ngân hàng thỏa thuận với khách hàng bằng văn bản, c o p p k c ng c i vượt số tiền có trong tài khoản thanh toán. 1.2.5 Các khái niệm liên quan đến nghiệp vụ cho vay.  Kỳ hạn trả nợ : là các khoản thời gian trong thời hạn c o va đ được thỏa thuận giữa ngân hàng và khách hàng.  T i c cấu thời hạn trả nợ : là việc tổ chức tín dụng điều chỉnh kỳ trả nợ, gia hạn đối với khoản nợ vay của khách hàng.  Ân hạn : là những kỳ hạn mà ngân hàng chấp nhận c o k c ng c ưa p ải hoàn trả nợ gốc, n ưng phải trả lãi cho khách hàng.  Đảo nợ : khách hàng có thể vay một khoản nợ mới để trả cho một khoản nợ hiện hữu tại một ngân hàng mà khách hàng không có khả năng t an to n. 1.3 Khái quát về cho vay tiêu dùng. 1.3.1 Khái niệm, đặc điểm của cho vay tiêu dùng. 1.3.1.1 Khái ni m : Cho vay tiêu dùng là các khoản cho vay nhằm tài trợ cho nhu cầu chi tiêu của người tiêu d ng. Đ l nguồn tài chính quan trọng giúp những người này có thể trang trải các nhu cầu n ư n ở, p ư ng tiện đi lại, tiện nghi sinh hoạt… ên cạnh đó n ững nhu cầu chi tiêu cho giáo dục, du lịch và y tế… cũng có t ể tài trợ bởi cho vay tiêu dùng. 1.3.1.2 ặ m: C o va tiêu d ng có c c đặc điểm sau:  Quy mô của từng món va t ường nhỏ dẫn đến chi phí cho vay cao.  Nhu cầu tiêu dùng của k c ng t ường ít co giãn với lãi suất.  Chất lượng các thông tin tài chính của k c ng va t ường không cao.  Nguồn trả nợ của k c ng được trích từ thu nhập, không nhất thiết phải là từ kết quả của việc sử dụng khoản va đó. SVTH: Phan Thị Thúy Lớp 10DQTC01

Tìm luận văn, tài liệu, khoá luận - 2024 © Timluanvan.net