Phân tích thiết kế hệ thống thông tin hỗ trợ kinh doanh xăng dầu tại công ty tnhh mtv hóa dầu quân đội

đang tải dữ liệu....

Nội dung tài liệu: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin hỗ trợ kinh doanh xăng dầu tại công ty tnhh mtv hóa dầu quân đội

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ---------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP CỬ NHÂN HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ ĐỀ TÀI: PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN HỖ TRỢ KINH DOANH XĂNG DẦU TẠI CÔNG TY TNHH MTV HÓA DẦU QUÂN ĐỘI SV Thực hiện: Nguyễn Thị Hà Vân MSSV: 10762147 GV Hướng Dẫn: Th.S Nguyễn Cao Tùng Thành Phố Hồ Chí Minh – Tháng 8 Năm 2011 i KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân LỜI CẢM ƠN.  Trước hết, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến thầy Nguyễn Cao Tùng, là người đã tận tình hướng dẫn em thực hiện bài Khóa luận tốt nghiệp và Văn phòng khoa CNTT đã tạo điều kiện tốt nhất cho em trong quá trình thực hiện. Em cũng xin gởi lời cảm ơn sâu sắc đến tất cả các thầy cô khoa CNTT, đã truyền đạt cho em những kiến thức hữu ích và thực tế trong suốt bốn năm học tập và rèn luyện dưới mái trường Đại học Mở thành phố Hồ Chí Minh, khoa Công nghệ thông tin, ngành Hệ thống thông tin Quản lý. Xin cảm ơn những người bạn, và những anh chị khóa trước đã truyền đạt những kinh nghiệm bổ ích giúp em thực hiện bài Khóa luận này. Dẫu nhiều cố gắng song do còn thiếu nhiều kinh nghiệm và hiểu biết nên không thể tránh khỏi những sai sót. Vì vậy em mong nhận được sự thông cảm và những ý kiến đóng góp của Quý thầy cô, giúp em khắc phục và hoàn thiện hơn bài Khóa luận và củng cố, nâng cao kiến thức. Một lần nữa em xin cám ơn Quý nhà trường và thầy Nguyễn Cao Tùng. Em kính chúc các thầy cô và gia đình luôn luôn mạnh khỏe. i KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………........................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ii KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN: ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… …….………………………………………………………………………........................... ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ iii KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân MỤC LỤC CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI ..................................................................1 I. Giới thiệu về nơi thực hiện đề tài ................................................................ 1 1. Giới thiệu doanh nghiệp ...........................................................................1 2. Bộ máy tổ chức của doanh nghiệp ........................................................... 2 II. Quy trình nghiệp vụ .....................................................................................4 1. Sơ đồ quy trình nghiệp vụ ........................................................................4 2. Mô tả sơ đồ................................................................................................ 8 3. Các biểu mẫu .......................................................................................... 15 III. Phân tích vấn đề ..................................................................................... 17 1. Mục tiêu .................................................................................................. 17 2. Yêu cầu, chức năng của phần mềm ....................................................... 17 IV. Xác định yêu cầu tin học hóa ................................................................. 18 1. Bộ phận Kho ........................................................................................... 18 2. Bộ phận Kinh doanh............................................................................... 18 3. Bộ phận Cung ứng .................................................................................. 18 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG ............................... 19 I. Phân tích mức ý niệm................................................................................. 19 1. Mô hình ý niệm truyền thông................................................................. 19 2. Mô hình ý niệm dữ liệu........................................................................... 22 3. Mô hình ý niệm xử lý.............................................................................. 39 II. Phân tích mức tổ chức / vật lý ................................................................... 54 1. Mô hình tổ chức xử lý............................................................................. 54 2. Mô hình vật lý dữ liệu............................................................................. 64 CHƯƠNG 3: TÌM HIỂU CÁC KIẾN THỨC CÓ LIÊN QUAN .................... 77 I. Các lý thuyết về tin học .............................................................................. 77 1. Các khái niệm ......................................................................................... 77 2. Những thành phần cơ bản của một HTTT............................................ 77 3. Vai trò và sự cần thiết phát triển HTTT quản lý trong doanh nghiệp. 78 II. Phương pháp luận MERISE...................................................................... 79 1. Giới thiệu về phương pháp MERISE .................................................... 79 iv KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân 2. Ý tưởng cơ bản của phương pháp MERISE ......................................... 79 3. Nội dung của phương pháp MERISE.................................................... 80 III. Công cụ AMC Designor ......................................................................... 82 CHƯƠNG 4: THỰC HIỆN ĐỀ TÀI ................................................................ 84 I. Xây dựng cơ sở dữ liệu............................................................................... 84 1. Xây dựng các bảng lưu dữ liệu............................................................... 84 2. Relationship của các bảng trong cơ sở dữ liệu ...................................... 89 II. Sơ đồ chức năng chương trình................................................................... 92 III. Giao diện và chức năng thực hiện được ................................................ 93 1. Đăng nhập vào chương trình ................................................................. 93 2. Cửa số chính của chương trình .............................................................. 93 3. Chức năng quản lý bán hàng ............................................................... 101 4. Chức năng quản lý mua hàng .............................................................. 104 5. Chức năng quản lý kho ........................................................................ 107 6. Chức năng lập báo cáo ......................................................................... 111 IV. Hướng dẫn cài đặt chương trình.......................................................... 116 CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN............................................................................... 118 I. So sánh kết quả với yêu cầu đề ra ........................................................... 118 II. Ưu điểm của chương trình....................................................................... 118 III. Khuyết điểm của chương trình ............................................................ 119 IV. Hướng phát triển chương trình ........................................................... 119 PHỤ LỤC: ....................................................................................................... 120 v KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân Chương 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI I. Giới thiệu về nơi thực hiện đề tài 1. Giới thiệu doanh nghiệp Công ty TNHH một thành viên hóa dầu quân đội (Military Petrochemical Company Limited) là một thành viên của Công ty Cổ phần Hóa Dầu Quân Đội -thành lập bởi Vaxuco (công ty XNK của Bộ Quốc Phòng), Military Bank (Ngân hàng Quân Đội) và Petrolimex (Tổng công ty xăng dầu Việt Nam). Thành lập ngày: 23/07/2009. Vốn kinh doanh: 50.000.000.000VNĐ. Tên đối ngoại: Military Petrochemical Company Limited (Mipec Co.,Ltd). Lĩnh vực hoạt động: - Kinh doanh các sản phẩm dầu, mỡ nhờn. - Kinh doanh các sản phẩm hóa dầu và dầu khí. - Chế biến, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm lọc hóa dầu, dầu mỡ nhờn, nhựa đường, hóa chất. - Đại lý bán buôn, bán lẻ xăng dầu. Hệ thống kho bể: Công ty có hệ thống 8.000m3 kho bể chứa dầu gốc, nhựa đường, hóa chất với cầu cảng 15.000WT xuất nhập đồng bộ, tiêu chuẩn. Hệ thống phân phối: - Các chi nhánh trực thuộc - Hệ thống các Tổng đại lý, Đại lý, Cửa hàng bán lẻ trên toàn quốc. - Hệ thống khách hàng: Công nghiệp, Vận tải, Hàng hải. - Khách hàng Quân đội. 1 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân 2. Bộ máy tổ chức của doanh nghiệp Công ty đang hoạt động với ban giám đốc gồm một giám đốc điều hành và chịu trách nhiệm với toàn bộ hoạt động của công ty và 3 phó giám đốc chịu trách nhiệm trong từng mảng hoạt động: xăng dầu, dầu nhờn và hóa chất. Bên dưới là 7 phòng ban và 1 nhà máy sản xuất Nhiệm vụ cụ thể của từng phòng ban: 1. Phòng tài chính kế toán: tổng hợp, ghi chép lại các số liệu, tình hình tài chính của Công ty; báo cáo trực tiếp lên Ban Giám đốc; thông qua tình hình tài chính giúp Giám đốc chỉ đạo hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty. 2. Phòng kinh doanh: xây dựng các kế hoạch kinh doanh, thực hiện các hợp đồng mua bán xăng dầu, mua bán nguyên vật liệu sản xuất dầu nhờn. Thực hiện các tổng kết báo cáo. Thực hiện vai trò đảm bảo nguồn cung ứng cho bộ phận kinh doanh, bán lẻ. 3. Phòng bán lẻ xăng dầu: tiếp thị và bán lẻ xăng dầu. 4. Phòng tổng hợp: quản lý giấy tờ sổ sách, công văn, con dấu, điều động xe và các quyết định về tuyển mộ, tuyển dụng nhân sự. 5. Phòng công nghệ và đầu tư: quản lý các vấn đề về kỹ thuật, dây chuyền sản xuất, hệ thống thông tin và máy móc thiết bị được sử dụng trong công ty. 6. Phòng kinh doanh hóa chất: tiếp thị và bản lẻ hóa chất. 7. Phòng kinh doanh dầu nhờn: tiếp thị và bán lẻ dầu nhờn. 8. Nhà máy sản xuất dầu nhờn: vận hành, sản xuất dầu nhờn theo tiêu chuẩn quốc tế. 2 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân Giám đốc Phó giám đốc Phó giám đốc Phó giám đốc phụ trách kinh phụ trách kinh phụ trách kinh doanh dầu nhờn doanh xăng dầu doanh hóa chất Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Phòng Nhà máy tài kinh bán lẻ tổng công kinh kinh sản xuất chính doanh xăng hợp nghệ và doanh doanh dầu nhờn kế dầu đầu tư hóa dầu toán chất nhờn 3 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân II. Quy trình nghiệp vụ 1. Sơ đồ quy trình nghiệp vụ a. Quy trình xử lý kí hợp đồng. 4 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân b. Quy trình xử lý mua hàng nhập vào kho. Lưu đồ hồ sơ - công việc Tên đề án: quản lý bán hàng Loại hồ sơ: Phân tích hiện trạng Công việc Bộ phận đảm bảo Kho Nhà cung cấp Nhập hàng Kế hoạch bán Tồn kho (D16) hàng (D15) Xử lý quyết định Bảng báo giá mua hàng (T16) (D17) Đơn đặt hàng Chấp nhận đơn (D18) đặt hàng (T17) Cập nhật công nợ Phiếu nhập nhà cung cấp kho (D19) (T18) Sổ công nợ nhà Kiểm Phiếu nhận cung cấp (D21) hàng hàng (D20) (T19) Hồ sơ lưu phiếu Cập nhật sổ theo nhập kho (D22) dõi (T15) Thẻ kho (D10) 5 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân c. Quy trình xử lý bán hàng. 6 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân d. Quy trình xử lý xuất hàng từ kho. 7 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân 2. Mô tả sơ đồ a. Quy trình xử lý kí hợp đồng. Mô tả công việc: STT Công Vị trí làm Tần Hồ sơ Hồ sơ việc Mô tả công việc việc suất nhập xuất Xét duyệt mua hàng: sau khi gửi bảng báo giá, khách hàng sẽ xem xét T1 có kí hợp đồng mua hàng hay không Khách hàng D1 D2 Xử lý & thỏa thuận: xuất phát từ yêu cầu phía khách hàng. Soạn thảo Khi có các điều khoản trong hợp đồng dựa yêu cầu trên thỏa thuận với khách hàng để đi Chuyên viên từ phía đến việc mua bán thành công. Từ đó kinh doanh & khách T2 thảo ra bản hợp đồng chính thức. tiếp thị hàng D2 D3 Xem xét, kí nhận: tiếp nhận hợp đồng mua bán, xem xét và kiểm tra Khi có lại các quy định trong hợp đồng, sau hợp T3 đó kí xác nhận hợp đồng Ban lãnh đạo đồng D3 D3 Xử lý: xem xét đơn đặt hàng dựa trên điều khoản của hợp đồng và xử Chuyên viên Khi có lý các hoạt động về thủ tục phát sinh kinh doanh & đơn đặt D3, T4 khi có đơn đặt hàng. tiếp thị hàng D4 D5 Tổng hợp, lưu giữ: ghi nhận lại các đơn đặt hàng trong ngày vào sổ theo dõi đặt hàng, sắp xếp và phân loại Chuyên viên Cuối đơn đặt hàng và lưu lại chờ xử lý kinh doanh & mỗi D6, T5 (nếu chưa thực hiện được) tiếp thị ngày D5 D7 Đăng kí sản lượng mua hàng theo tháng: khách hàng đăng kí sản lượng ước lượng sẽ mua trong tháng để giúp công ty lên kế hoạch nhập Đầu T6 hàng phù hợp. Khách hàng tháng D7 8 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân Mô tả hồ sơ: STT Hồ Số thứ tự sơ Mô tả Hồ sơ công việc Bảng báo giá: công ty gửi bảng báo giá cho khách hàng để mời khách hàng kí hợp đồng mua hàng (ngắn D1 hạn hoặc dài hạn) T1 Yêu cầu mua bán dài hạn: các trạm xăng, nhà phân phối có nhu cầu đặt hàng số lượng lớn và đều đặn. D2 Công ty dựa vào đơn đặt hàng để cung cấp hàng. T1, T2 Hợp đồng mua bán: ràng buộc hai bên kí kết hợp đồng (bên mua và bên bán) phải tuân thủ theo những D3 nguyên tắc ghi trên hợp đồng mà 2 bên đã thỏa thuận. T2, T3, T4 Đơn đặt hàng phát sinh: khách hàng là các đại lí bán lẻ đặt hàng cho công ty. Hình thức có thể thông qua đơn hàng, fax, điện thoại, e-mail. Nội dung bao gồm D4 sản phẩn và số lượng cần cung cấp T4 Đơn đặt hàng: đơn đặt hàng sau cùng dựa trên thỏa thuận với khách hàng, bao gồm sản phẩm và số lượng D5 thống nhất T4, T5 Sổ công nợ khách hàng: ghi nhận việc phát sinh công D6 nợ và tình hình thanh toán công nợ của khách hàng T5 Sổ theo dõi đặt hàng: tập hợp tất cả các thông tin khách hàng, ngày đặt hàng, số lượng đơn hàng và D7 thông tin giao hàng trong 1 khoảng thời gian. T5, T6 9 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân b. Quy trình xử lý mua hàng nhập vào kho. Mô tả công việc: STT Hồ Hồ Công Vị trí làm sơ sơ việc Mô tả công việc việc Tần suất nhập xuất Xử lý quyết định mua hàng: Hằng tháng dựa trên lượng hàng tồn kho và hoặc khi kế hoạch bán hàng theo tháng không đảm D15, đưa ra quyết định mua thêm Bộ phận đảm bảo lượng D16, T16 hàng bảo hàng tồn kho D17 D18 Chấp nhận đơn đặt hàng: dựa trên đơn đặt hàng, nhà cung cấp Nhà cung Khi có đơn T17 quyết định chấp nhận bán hàng cấp đặt hàng D18 D19 Cập nhật công nợ nhà cung cấp: dựa trên hóa đơn bán hàng Sau khi và phiếu nhập hàng đối chiếu nhận hóa công nợ với nhà cung cấp.Lưu Bộ phận đơn nhà T18 lại các chứng từ phiếu nhập. đảm bảo cung cấp D19 D21 Kiểm hàng: nhập hàng từ nhà cung cấp và kiểm tra loại hàng, chất lượng, số lượng có đảm bảo theo đơn đặt hàng hay Sau khi không. Xác nhận vào phiểu nhập hàng T19 nhận hàng cho nhà cung cấp Kho vào kho D19 D20 Cập nhật sổ theo dõi: lưu vào sổ theo dõi chứng từ để kiểm Tổng hợp tra, đối chiếu với các bộ phận vào cuối mỗi D10, T15 khác Kho ngày D19 D22 10 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân Mô tả hồ sơ: STT Hồ Số thứ tự sơ Mô tả Hồ sơ công việc Kế hoạch bán hàng: kế hoạch bán hàng dựa trên đơn đặt hàng, tổng hợp từ sản lượng mua hàng theo D15 tháng do khách hàng đăng kí. T16 Tồn kho: dựa theo thẻ kho xác định tình trạng và giá D16 trị của kho hàng T16 Bảng báo giá của nhà cung cấp: nhà cung cấp gửi báo giá sản phẩm định kì hoặc theo yêu cầu khi có D17 nhu cầu phát sinh đơn đặt hàng T16 Đơn đặt hàng gửi nhà cung cấp: đơn đặt hàng đề nghị cung cấp hàng gửi cho nhà cung cấp, bao gồm D18 loại hàng, số lượng, và chất lượng sản phẩm T16, T17 Phiếu nhập kho: căn cứ để nhập hàng vào kho và kiểm soát lượng hàng nhập để bộ phận kế toán cập T15, T17, T18, D19 nhật công nợ đối với nhà cung cấp T19 Phiếu nhận hàng: xác định lượng hàng nhập gửi D20 nhà cung cấp sau khi nhập hàng và kiểm tra T19 Sổ công nợ nhà cung cấp: ghi lại các khoản nợ phải trả cho nhà cung cấp và để theo dõi, đối chiếu công D21 nợ với nhà cung cấp T18 Hồ sơ lưu Phiếu nhập kho: lưu giữ các phiếu nhập D22 để kiểm tra, đối chiếu T15 Thẻ kho: ghi lại các phát sinh của kho hàng đối với D10 một loại hàng, và tình trạng kho hàng T15 11 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân c. Quy trình xử lý bán hàng. Mô tả công việc: STT Hồ Hồ Công Vị trí làm sơ sơ việc Mô tả công việc việc Tần suất nhập xuất Lập đề nghị xuất bán: căn cứ theo đơn đặt hàng lập đề nghị xuất bán hàng gửi ban Phòng kinh Khi có đơn T7 lãnh đạo doanh đặt hàng D5 D8 Xét duyệt dựa trên công nợ: dựa trên đơn đặt hàng, tình trạng kho hàng và tình hình công nợ của khách hàng để quyết định chấp Phòng kinh Khi có đề T8 nhận đơn hàng doanh nghi xuất bán D8 D6 Duyệt bán & lập phiếu xuất hàng: chấp nhận bán Khi chấp nhận hàng và thực hiện các thủ Phòng kinh đề nghị xuất D9, T9 tục chuẩn bị doanh bán D6 D11 Khi nhận Xuất hàng theo phiếu: phiếu xuất từ xuất hàng cho khách dựa BP Kinh T10 trên phiếu xuất hàng Kho doanh D9 D10 Cập nhật công nợ Khách hàng: dựa trên hóa đơn và phiếu xuất hàng đối chiếu công nợ với khách hàng. Lưu lại các chứng từ phiếu Tổng kết cuối D6, T11 nhập. Phòng kế toán ngày D11 D12 Xác nhân đủ hàng: sau khi xuất hàng, xác nhận với khách hàng các thông tin Khi hoàn đầy đủ về hàng hóa và số thành xuất T12 lượng xuất Khách hàng hàng D9 12 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân Mô tả hồ sơ: STT Hồ Số thứ tự sơ Mô tả Hồ sơ công việc Đơn đặt hàng: bao gồm sản phẩm và số lượng D5 khách hàng yêu cầu cung cấp T7 Sổ công nợ Khách hàng: ghi nhận việc phát sinh công nợ và tình hình thanh toán công nợ của khách D6 hàng T8, T9, T11 Đề nghi xuất bán hàng: do phòng kinh doanh lập để gửi ban lãnh đạo xét duyệt dựa trên lượng hàng D8 tồn kho và tình hình công nợ khách hàng T7, T8 Phiếu xuất: chấp nhận kho xuất hàng theo số lượng D9 ghi trên phiếu T9, T10, T12 Thẻ kho: : ghi lại các phát sinh của kho hàng đối D10 với một loại hàng, và tình trạng kho hàng T10 Hoá đơn: chứng từ ghi nhận mua bán nghiệp vụ phát sinh. Là chứng từ để đối chứng với nhà nước và D11 là hóa đơn để tính tiền khách hàng T9, T11 Bảng đối chiếu công nợ: mẫu thông báo của bộ phận kế toán gởi khách hàng khi đến hạn thu tiền hoặc khi số tiền nợ của khách hàng đến mức quy D12 định T11 13 KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP Nguyễn Thị Hà Vân d. Quy trình xử lý xuất hàng từ kho. Mô tả công việc: STT Vị trí Hồ Hồ Công làm sơ sơ việc Mô tả công việc việc Tần suất nhập xuất Duyệt bán và lập phiếu xuât Phòng Sau khi đã phê hàng: chấp nhận bán hàng và kinh duyệt đơn đặt T9 thực hiện các thủ tục chuẩn bị doanh hàng D5 D13 Yêu cầu nhận hàng: sau khi Sau khi nhận nhận được phiếu nhận hàng, phiếu khách hàng tới kho yêu cầu Khách nhận hàng từ T13 nhận hàng hàng phòng Kinh doanh D13 D13 Xét duyệt xuất hàng: Kho Khi khách hàng xem xét đối chiếu yêu cầu trình phiếu nhận D9, T14 nhận hàng và phiếu xuất hàng. Kho hàng D13 D14 Cập nhật sổ theo dõi: lưu vào sổ theo dõi chứng từ để kiểm tra, đối chiếu với các bộ Tổng hợp vào T15 phận khác Kho cuối mỗi ngày D9 D10 Mô tả hồ sơ: STT Số thứ tự Hồ sơ Mô tả Hồ sơ công việc Đơn đặt hàng: bao gồm sản phẩm và số lượng khách D5 hàng yêu cầu cung cấp T9 Phiếu xuất: chấp nhận kho xuất hàng theo số lượng ghi D9 trên phiếu T14, T15 Thẻ kho: : ghi lại các phát sinh của kho hàng đối với D10 một loại hàng, và tình trạng kho hàng T15 Phiếu nhận hàng: giao cho khách hàng đến kho nhận D13 hàng T13, T14 Hồ sơ lưu phiếu xuất: lưu giữ các phiếu xuất kho để D14 kiểm tra, đối chiếu T14 14

Tìm luận văn, tài liệu, khoá luận - 2024 © Timluanvan.net