Chương 5 thống kê lao động và thu nhập của người lao động

đang tải dữ liệu....

Nội dung tài liệu: Chương 5 thống kê lao động và thu nhập của người lao động

BÀI TẬP NHÓM Môm: Thống Kê Kinh Doanh CHƯƠNG 5 : THỐNG KÊ LAO ĐỘNG VÀ THU NHẬP CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG BÀI TẬP Bài 1: Cửa hàng A: lao động đầu kỳ +lao động cuối kỳ số ngày làm việc T(A) = 2 x số ngày trong tháng 46+54 15 = 2 x 30 = 25 người Cửa hàng B : T(B)= ∑ = T n 32 ×9+35 ×10+ 38× 5+ 37× 6 n i i = 35 người 30 Số lao động thuê mướn : t ổ ng ti ề n c ô ng 1 T = ti ề n c ô ng b ì n h qu â n ng à y x số ngày trong tháng 1.200.000 1 = 10.000 × 30 = 4 người Số nhân viên bình quân trong tháng của công ty X là : 25 +35 +4 = 64 người Bài 2 : Cửa hàng A : s ố ng à y ng ườ i 3600 T(tháng) = số ngày trong kỳ = 630 = 141người T(quí) = ∑ T 141 = 3 = 47 người tháng 3 Cửa hàng B : số ngày người 50+46+ 52+48 T(B) = số ngày trong kỳ = 4 = 49 người Cửa hàng C : 45+ 47 Tháng 3 : 2 = 46 số ngày người 42+ 47+ 46 T(C) = số ngày trong kỳ = 3 = 45 người Số nhân viên bình quân trong quí 1/2006 của công ty Y là : 47+49+45 = 141 người Bài 3 : T= ∑ T i∗n i =93×3+90∗2+190+188+90+92×2+191+96+187+96×2+292+192+93×2+192+192+ n 33 = 94,394 người Bài 4 : 4.1 p1 q1 3600 W01 = ∑ p q = ∑ i = 1 , 2 = 3000 o 1 p a) Theo mô hình giá, lượng: Mức tác động = Số tuyệt đối (W1 - W0) = (W1 – W01) + (W01 – W0)  3600 – 2000 = (3600 – 3000) + (3000 – 2000)  1600 = 600 + 1000 b) Theo mô hình năng suất lao động và số nhân viên: Ảnh hưởng của mức tiêu thụ bình quân một lao động đến tổng tiêu thụ: ∆ B =¿(W1 – W0)x∑ T =( 150−100 )x24 = 1200(trđ) w 1 Ảnh hưởng của tổng số lao động bình quân đến tổng mức tiêu thụ: ∆ B =¿ (∑ T −∑ T ¿ ¿xW0 = (24 – 20)x100 = 400(trđ) T 1 0 Tổng hợp các yếu tố ảnh hưởng đến mức tiêu thụ: (∑ B −∑ B ¿=¿ ¿W1 – W0)x∑ T + (∑ T −∑ T ¿ ¿xW0 1 0 1 1 0  3600 – 2000 = 1200 +400 1600 = 1200 +400 2000 W0 = 20 =100 3600 W1 = 24 =150 Nhận xét: So với kỳ gốc, tổng mức tiêu thụ kỳ nghiên cứu tăng 1600(trđ) là do ảnh hưởng cả 2 yếu tố: + Do mức tiêu thụ bình quân một lao động tăng 150 – 100 = 50trđ/người làm chi mức tiêu thụ tăng (150 – 100)x24 =1200trđ + Do tổng số lao động bình quân kỳ nghiên cứu tăng 24 – 20=4 người làm cho tổng mức tiêu thụ tăng (24 - 20)x100=400trđ 4.2 Tỷ lệ HTKH lao động T1 24 ×100 T 0× B1 = 20 × 3600 × 100 = 66,67% B0 2000 Số lao động giảm tuyệt đối B1 3600 T 1−T 0 × B0 = 24−20× 2000 = -12 người Số lao động giảm tương đối 66,67% - 100% = -33,33% Nhận xét: Số lao động sử dụng giảm 12 người với tỷ lệ giảm 33,33% so với kế hoạch. 4.3 Chỉ số năng suất lao động bình quân giá thực tế: W1 150 IW = W = 100 =1,5 lần (150%) 0 Mức tiêu thụ kỳ báo cáo theo giá so sánh: p q 36000 ∑ p0 q 1 = ∑ i1 1 = 1 , 2 =3000 p Chỉ số năng suất lao động bình quân theo giá so sánh: ∑ p q ∑ p q 3000 2000 Iw(ss) = ∑ T ÷ ∑ T = 24 ÷ 20 = 1,25 (125%) 0 1 0 0 1 0 Bài 5 5.1 Mức chênh lệch tuyệt đối: B1 T1 – T0 x B 0 649.800 = 19 – 20 x 648.000 = - 1,056 Mức chênh lệch tương đối: T1 ×100 B T 0× 1 B0 19 ×100 = 20 × 649.000 = 0,9473 = 94,73% 648.000 5.2 Nhóm Mức tiêu thụ (trđ) Định Phần tính toán pq hàng mức (d= ∑ pq ) bán ∑ d 0 × tdm ∑ d 1 ×t dm Qúi 1 Qúi 2 hàng (p0q0) (p0q1) (trđ) 1 2 3 4=(1/∑ 1 ¿ ¿ /3 5=(2/∑ 2 ¿/3 ¿ A 64.800 162.450 180 0,000556 0,001389 B 97.200 129.960 160 0,000938 0,001250 C 162.000 123.462 120 0,002083 0,001583 D 194.400 136.458 100 0,003000 0,002100 E 129.600 97.470 80 0,002500 0,001875 CỘNG 648.800 649.800 640 0,009077 0,008197 Chỉ số mức tiêu thụ bình quân giá so sánh: ∑p q ∑p q Iss = ∑ T ÷ ∑ T 0 1 1 0 0 0 649.800 648.000 = 19 ÷ 20 = 1,0556 Chỉ số lượng lao động hao phí ảnh hưởng kết cấu: p0 q1 ∑ × t0 ∑ p 0 q1 0,008197 It(ahkc) = p 0 q0 = 0,009077 = 0,9031 ∑ ×t ∑ p0q0 0 Chỉ số năng suất lao động cố định kết cấu mức tiêu thụ: IW(cdkc) = IW(SS) x It(ahkc) = 1,0556x0,9031 = 0,9542 hay 95,42% Bài 6: Chỉ số năng suất lao động bình quân giá thực tế: W ∑p q ∑pq Iw = W = ∑ T ÷ ∑ T 1 0 1 1 0 0 1 0 14400+6600+9600 7800+6000+7480 ÷ =1 , 438=143 , 8% = 14+10+9 12+10+11 Chỉ số năng suất lao động bình quân theo giá so sánh: p q W 01 ∑ p 0 q1 ÷ ∑ p 0 q1 ∑ i1 1 ∑ p q Iw(ss) = W 0 = ∑ T ∑T0 = ∑ T ÷ ∑T p 0 0 1 1 0 14400 6600 9600 + + 1 , 25 1 1 , 2 7800+ 6000+7480 ÷ =14+10+ 9 12+10+11 =1,227 = 122,7% Chỉ số năng suất lao động cố định kết cấu: ( ) p1 q 1 w ∑ i w T 1 ∑ w1 × T 1 ip p 0 q0 Iw(cdkc)= ∑ T = 1 =∑ T1 ÷ T0 ×T 1 1 T1 T1 = [ + 1 ( 14400 6600 9600 7800+6000+ 7480 1 , 25 + 1 ,2 ÷ 12+10+11 )] ×(14+10+ 9) 14+10+ 9 = 1,227 =122,7% Bài 7: Kế Thực %HTKH Chênh lệch Phân tích hoạch hiện Tuyệt % đối A 1 2 3=2/1 4=2-1 5=3-100 Mức tiêu 6000 6250 104,2 +250 4,2 thụ(trđ) Số lao động 60 65 108,3 +5 8,3 bình quân (người) Tổng thu 6,96 8,125 116,7 +1,165 16,7 nhập(trđ) Trong đó 6 7,5 125 +1,5 25 tổng quỹ lương(trđ) Tỷ suất 0,1 0,12 120 0,02 20 lương(%) Thu nhập 0,116 0,125 107,76 0,009 7,76 bình quân(trđ) Tỷ suất lương Q 6 Sk= B × 100 = 6000 × 100= O,1% L QL 7.5 Sth= B × 100 = 6250 × 100 = 0,12 Thu nhập bình quân Q 6.96 Vk= T = 60 = 0,116 Q 8.125 Vth = T = 65 = 0,125 Bài 8: a/ Mức tiêu thụ bình quân một lao động: B 66000 W0= T = 110 =600 trđ/người 0 0 Nhân viên trực tiếp: 100 104 +97+95+ 98+ T1(tt)= 2 2 = 98 người 4 B1= 98 x 750= 73500 B 73500 W1= T = 125 = 588 trđ/người 1 1 Chỉ số năng suất lao động theo giá so sánh: W 588 Iw= W = 600 = 0,98 = 98% 1 0 b/ Xác định mức tăng lương:

Tìm luận văn, tài liệu, khoá luận - 2024 © Timluanvan.net