Nội dung tài liệu: Đồ án môn chi tiết máy thiết kế hệ dẫn động băng tải
Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY ĐỀ SỐ 4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI Thông số đầu vào : 1. Lực kéo băng tải F = 1500 N 2. Vận tốc băng tải v =0,94 m/s 3. Đường kính tang D = 270 mm 4. Thời hạn phục vụ Lh= 18000 giờ 5. Số ca làm việc: Số ca = 3 ca 6. Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài: 60o 7. Đặc tính làm việc: Va đập vừa PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN 1.1.Chọn động cơ điện 1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ Pct Pyc Trong đó Pct : Công suất trên một trục công tác Pyc : Công suất trên trục động cơ F. v 1500.0,94 Pct = = = 1,41 kW 1000 1000 Hiệu suất của bộ truyền: η = η3ol . ηkn . ηd . ηbr (1) 2.3 Tra bảng I ta có: 19 Hiệu suất của một cặp ổ lăn : ol = 0,99 Hiệu suất của bộ đai : ηd =0,96 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : ηbr = 0,97 Hiệu suất của khớp nối: kn 1 Trang 1 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Thay số vào (1) ta có: i ol3 .kn . x .brt = 0,993.0,96.0,97.1 = 0,9 Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là : Pct 1,41 Pyc = = = 1,57kW η 0,9 1.1.2.Xác định số vòng quay của động cơ Trên trục công tác ta có: 60000 .v 60000.0,94 nlv = = 66,53 .D .270 ndc ( sb ) nct .usb Trong đó : usb ud uh (2) 2.4 Tra bảng B I ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của: 21 Truyền động đai: ud =3 Truyền động bánh răng trụ: uh 4 (hộp giảm tốc một cấp) Thay số vào (2) ta có: usb ud uh 3.4= 12 Suy ra : ndc ( sb ) nct .usb 66,53.12 = 798,56 (v/ph) Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndc =750 (v/ph) 1.1.3.Chọn động cơ Từ Pyc = 1,57 kW & ndc =750 v/ph P1.3 Tra bảng phụ lục I ta có động cơ điện 238 Trang 2 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Kiểu động cơ Pđc (KW) dc (v / ph) 4A112MA8Y3 2,2 705 1.2.Phân phối tỉ số truyền 1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống Theo tính toán ở trên ta có: ndc 705 (v/p) nct = 66,53(v/ph) Tỉ số truyền chung của hệ thống là : ndc 705 uch = = = 10,6 nct 66,53 1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ n dc 705 uch 10, 6 n ct 66,53 Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong ubr = 4 uch 10,6 ud = = = 2,65 ubr 4 1.3.Tính các thông số trên các trục 1.3.1.Số vòng quay Theo tính toán ở trên ta có: ndc = 705(vg/ph) Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là: ud = 2,65 ndc 705 nI = = = 266 (v/ph ) ud 2,65 Trang 3 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải nI 266 nII = = = 66,5 v/ph ubr 4 Số vòng quay thực của trục công tác là: nII 66,5 nct = = = 66,5 v/ph ukn 1 1.3.2.Công suất Công suất trên trục công tác (tính ở trên) là: Pct = 1,41( KW ) Công suất trên trục II là : Pct 1,41 PII = = = 1,42 kW ηol . ηkn . Công suất trên trục I là : PII 1,42 PI = = = 1,48 kw ηol . ηbr 0,99. Công suất thực của động cơ là: ∗ PI 1,48 Pđc = = = 1,56 kW ηd . ηol. 0,99.0,96 1.3.3.Mômen xoắn trên các trục Mômen xoắn trên trục I là : PI 1,48 TI = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 53135 N. mm ηI 266 Mômen xoắn trên trục II là : PII 1,42 TII = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 203925 N. mm nII 66,5 Trang 4 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Mômen xoắn trên trục công tác là: Pct 1,41 Tct = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 202489 N. mm nct 66,5 Mômen xoắn thực trên trục động cơ là : Pđc 1,56 Tđc = 9,55. 106 . = 9,55. 106 . = 21132 N. mm nđc 705 1.3.4Bảng thông số động học Thông Động Cơ I II Công Tác số/Trục U U d 2,65 U br =4 U kn =1 n(v/ph) 705 266 66,5 66,5 P(KW) 2,2 1,48 1,42 1,41 T(N.mm) 21132 53135 203925 202489 Trang 5 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải II.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI. Tính toán thiết kế bộ truyền đai dẹt. P Pdc* 1,56 KW T Tdc 21132 N .mm Các thông số yêu cầu: n ndc 705 v p 60 U d 2, 65 2.1.Chọn loại đai và tiết diện đai. Chọn đai vải cao su 2.2.Chọn đường kính hai đai: d1 và d 2 4.21 Chọn d1 theo tiêu chuẩn theo bảng: B 1 : 63 d1=(5,2 6,4) 3 =(5,2 6,4) 3 21132 =(143,8 176,94) chọn d=160 mm Kiểm tra vận tốc đai: v .d1.n 3,14.160.705 60 000 60 000 5,9 m vmax 25 m thỏa mãn. s s Xác định d 2 : d2 U .d1.1 2,65.160. 1 0,02 415,52 mm :Hệ số trượt,với 0, 01 0, 02 Chọn 0, 02 4.26 Tra bảng B 1 ta chọn d 2 theo tiêu chuẩn: d2 400 mm 63 d2 400 Tỷ số truyền thực: Ut 2,55 d1. 1 160. 1 0,02 Ut U 2,55 2, 65 Sai lệch tỷ số truyền : U .100% .100% 3, 77% 4% U 2, 65 Thỏa mãn. 2.3.Xác định khoảng cách trục a. Khoảng cách trục a (1,5 2)(d1 d2 ) (1,5 2) 400 160 (840 1120) Vậy :chọn asb 900 Trang 6 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải d d d d 2 Chiều dài đai : L 2.asb . 1 2 2 1 2 4.asb 160 400 400 160 2 L 2.900 3,14. 2695 mm 2 4.900 4.13 Dựa vào bảng B 1 ta chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn L 2800 mm 59 Số vòng chạy của đai trong 1 s . i v 5,9 L 2800 1 2,1 imax 3 5 1 s s Thỏa mãn. Xác định góc ôm trên bánh đai nhỏ: d d1 400 160 1 180 57. 2 180 57. 164,8 150 a 900 Suy ra thỏa mãn 2.4 Xác định tiết diện đai và chiều rộng bánh đai Diện tích đai : Ft .K d A b. [ F ] Trong đó : Ft : lực vòng 1000.1,56 Ft 264, 41 (N) 5,9 4.7 K d : hệ số tải trọng động. Tra bảng B [1] ta được : K d 1, 2 55 4.8 : chiều dày đai được xác định theo tra bảng B [1] với loại đai vải cao su d1 55 1 ta chọn [ ]max d1 40 Do vậy : 1 d1.[ ]max 160. 4 (mm) d1 40 4.1 Tra bảng B [1] ta dùng loại đai b 800 và b 820 không có lớp lót, chiều dày đai 51 180 3, 75 (mm) , d min 140 Trang 7 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Kiểm tra : d1 160 dmin Thỏa mãn Ứng suất cho phép : [ F ] [ F ]0C Cv C K 2 [ ]0 K1 d1 Trong đó: K1 và K 2 là hệ số phụ thuộc vào ứng suất căng ban đầu 0 và loại đai Ta có : do góc nghiêng của bộ truyền 600 và định kỳ điều chỉnh khoảng cách trục 0 1, 6 (Mpa) 4.9 k 2,3 Tra bảng B [1] với 0 1, 6 (Mpa) ta được 1 56 k2 9, 0 K 2 9, 0.3, 75 [ ]0 K1 2,3 2, 089 (Mpa) d1 160 C : hệ số kể đến ảnh hưởng của góc ôm 1 C 1 0, 003(1800 1 ) 1 0, 003(1800 164,80 ) 0,954 CV : hệ số kể đến ảnh hưởng của lực ly tâm đến độ bán của đai trên bánh đai CV 1 kV (0, 01V 2 1) Do sử dụng đai vải cao su kV 0, 04 CV 1 0, 04(0, 01.5,92 1) 1, 026 C0 : hệ số kể đến vị trí của bộ truyền và phương pháp căng đai. Tra bảng 4.12 B [1] với góc nghiêng của bộ truyền 600 ta được C0 1 57 Do vậy : [ F ] [ F ]0C CvC 2, 089.0,954.1, 026.1 2, 045 (Mpa) Chiều rộng đai: Trang 8 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Ft Kt 264, 41.1, 0 b 34, 48 (mm) [ F ] 2, 045.3, 75 Chiều rộng bánh đai B: 4.1 Tra bảng B [1] với b=40 (mm) tra bảng B21.16 ta có B=50 (mm) 51 2.5 Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục Lực căng ban đầu : F0 0 . .b 1, 6.3, 75.40 244,5(N) Lực tác dụng lên trục: 164,80 Fr 2 F0 .sin( 1 ) 2.244,5.sin( ) 484, 70 (N) 2 2 2.6 Bảng thông số Thông số Ký hiệu Giá trị Loại đai b-800 Đường kính bánh đai nhỏ d1 160(mm) Đường kính bánh đai lớn d2 400 (mm) Chiều rộng đai b 34,48(mm) Chiều dày đai 3,75 (mm) Chiều rộng bánh đai B 50 (mm) Chiều dài đai L 2800 (mm) Khoảng cách trục a 900 (mm) Góc ôm bánh đai nhỏ 1 164,80 Lực căng ban đầu F0 244,5 (N) Lực tác dụng lên trục Fr 484,70 (N) Trang 9 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG Thông số đầu vào: P = PI= 1,48(kW) T1= TI=53135(Nmm) n1= nI=266(vg/ph) u = ubr= 4 Lh= 18000 (giờ) 3.1 Chọn vật liệu bánh răng 6.1 Tra bảng B [1] , ta chọn: 92 Vật liệu bánh răng lớn: Nhãn hiệu thép: 45 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện Độ rắn: HB :192 240 Ta chọn HB2=230 Giới hạn bền σb2=750 (MPa) Giới hạn chảy σch2=450 (MPa) Vật liệu bánh răng nhỏ: Nhãn hiệu thép: 45 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245 Giới hạn bền σb1=850 (MPa) Giới hạn chảy σch1=580 (MPa) 3.2.Xác định ứng suất cho phép 3.2.1.Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép [σF] H0 lim H [ ] Z R Z v K xH K HL SH , trong đó: [ ] F lim Y Y K K 0 F SF R S xF FL Chọn sơ bộ: Trang 10 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Z R Z v K xH 1 YRYS K xF 1 SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra 6.2 bảng B [1] với: 94 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75 Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75 H lim , F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở: 0 H0 lim 2 HB 70 0 => F lim 1,8 HB H0 lim1 2 HB1 70 2.245 70 560( MPa) Bánh chủ động: 0 F lim1 1,8HB1 1,8.245 441( MPa) H0 lim 2 2 HB2 70 2.230 70 530( MPa) Bánh bị động: 0 F lim 2 1,8HB1 1,8.230 414( MPa) KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng của bộ truyền: NH 0 K HL mH N HE , trong đó: K mF F 0N FL N FE mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6 NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: N HO 30.H HB 2,4 N HO 4.10 6 N HO1 30.H HB2,4 1 30.245 2,4 16, 26.106 N HO 2 30.H HB 2 30.245 13,97.10 2,4 2,4 6 N FO1 N FO2 4.10 6 NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó: c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1 n – Vận tốc vòng của bánh răng t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng N HE1 N FE1 60.c.n1.t 60.1.266.18500 295, 26.106 n1 266 N HE 2 N FE 2 60.c.n2 .t 60.c. .t 60.1. .18500 73,81.106 u 4 Trang 11 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1 NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1 NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1 NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1 Do vậy ta có: H0 lim1 560 H1 [ ] Z R Z v K xH K HL1 .1.1 509,10MPa ) S H 1 1,1 0 530 [ H 2 ] H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2 .1.1 481,82( MPa ) SH 2 1,1 [ ] F lim1 Y Y K K 441 .1.1 252( MPa) 0 F1 SF1 R S xF FL1 1, 75 F0 lim 2 414 [ F2 ] YRYS K xF K FL 2 .1.1 236,57( MPa) SF 2 1, 75 Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng => H min( H 1 , H 2 ) 481,82 (MPa) 3.2.2.Ứng suất cho phép khi quá tải [ H ]max 2,8.max( ch1 , ch 2 ) 2,8.580 1624( MPa) [ F 1 ]max 0,8. ch1 0,8.580 464( MPa) [ ] 0,8. 0,8.450 360( MPa) F 2 max ch 2 3.2.3. Xác định chiều dài côn ngoài Theo công thức (6.15a): Re K R u 2 1 . 3 T1.K H Kbe .(1 Kbe ).u. H 2 Với ▪T1 là mômen xoắn trên trục chủ động. T1= TI=53135(N.mm) ▪[σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép; [σH] = 481,82( MPa). ▪ KR– hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối với bánh răng côn răng thẳng làm bằng thép => K R 50MPA1 3 U-Tỉ số truyền u=4 Kbe - Hệ số chiều rộng vành răng : chọn sơ bộ Kbe 0, 25 Trang 12 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải K be .u 0, 25.4 => 0,57 2 K be 2 0, 25 KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng 6.21 khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng B [1] với 113 K be .u - 0,57 2 K be -Sơ đồ bố trí là sơ đồ I - HB <350 -Loại răng thẳng K H 1,12 -Ta được K F 1, 24 Do vậy Re K R u 2 1 . 3 T1.K H 53132.1,12 50. 42 1 3 144 Kbe .(1 Kbe ).u. H 0, 25(1 0, 25).4.481,822 2 3.4 Xác định các thông số ăn khớp. 3.4.1 Đường kính vòng chia ngoài 2.Re 2.144 d e1 69,85 (mm) 1 u 2 1 42 6.22 Tra bảng B [1] với de1 =69,85 và tỉ số truyền là u=4 . ta được số răng Z p1 17 114 Ta có HB<350 => Z1=1,6.17=27.2 chọn Z1=27 Đường kính vòng trung bình và môdun trung bình dm1 (1 0,5.Kbe ).de1 (1 0,5.0, 25)69,85 61,12 (mm) mtm = dm1/Z1 = 61,12/27 = 2,26 Môdun vòng ngoài mtm 2, 26 Mte = = 2,58 (mm) 1 – 0,5.K be 1 – 0,5.0, 25 6.8 Tra bảng B [1] chọn M te theo tiêu chuẩn M te =2,5(mm) 99 Môdun vòng trung bình M tm (1 0,5.Kbe )mte (1 0,5.0, 25).2,5 2,19 (mm) d 61,12 3.4.2 Xác định số răng : Z1 m1 27,91 chọn Z1 =27 mtm 2,19 Z 2 u.Z1 4.27 108 Trang 13 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Suy ra tỉ số truyền thực tế : Z2 108 ut = = =4 Z1 27 ut − u 4−4 ΔU = | | . 100% = | | . 100% = 0% u 4 Vì U =0%< 4% , suy ra thoả mãn. 3.4.3 Xác định góc côn 1 arctg (27 /108) 14, 04o 2 90 14,04 75,96 3.4.4 xác định hệ số dịch chỉnh : Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều: X1 X 2 0 6.20 Tra bảng B [1] với Z1 =27 ; U t =4 , ta được x1=0,36 ; x1=-x2=0,36 112 3.4.5 xác định đường kính trung bình và chiều dài côn ngoài : Đường kính trung bình d m1 mtm .Z1 2,19.27 59,13 mm d m 2 mtm .Z 2 2,19.108 236,52 mm Chiều dài côn ngoài : mte 2,5 Re . Z12 Z 2 2 27 2 1082 139,15 (mm) 2 2 3.5. Xác định các hệ số và một số thông số động học Tỷ số truyền thực tế: ut= 4 Vận tốc trung bình của bánh răng: πdm1 n1 3,14.59,13.266 v= = 0,82 (m/s) 60000 60000 6.13 Với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 0,82(m/s) tra bảng [1] ta đựoc cấp chính 106 xác của vbộ truyền là: CCX=9. Tra phụ lục 2.3/250[1], với: + CCX=9 +HB<350 +v= 0,82(m/s) Trang 14 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Nội suy tuyến tính ta được: KHv= 1,01 KFv= 1,03 Với cấp độ chính xác 9, khi đó cần gia công đạt độ nhámRa =2,5 ...1,25 (m) ZR = 0,95. HB<350 , v= 0,82(m/s) <5 m/s; suy ra ZV = 1. với dm2 = 237(mm)< 700mm suy ra KxH=1 Chọn YR= 1 YS= 1,08- 0,0695.ln(m)= 1,08-0,0695.ln(3)= 1,0036 Do bộ truyền bánh răng là bánh răng côn răng thẳng nên K H =1 K F =1 Hệ số tập trung tải trọng: K H = 1,12; K F =1,24(chọn ở mục 2.3). 3.6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng. 3.6.1.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn 2.T1.K H . u 2t 1 H Z M .Z H .Z . [ H ]. 0,85b .ut .d m12 ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng Bảng 6.5-T96: ZM= 274[MPa]1/3. 6.12 ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng B [1] Với x1+x2=0 và được 106 suy ra ZH=1.76 Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng : 4 Z . 3 và hệ số trùng khớp ngang εα có thể tính gần đúng theo công thức: 1 1 1 1 εα = [1,88 − 3,2 ( + )] = [1,88 − 3,2 ( + )] = 1,73 Z1 Z2 27 108 Trang 15 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Suy ra: 4 4 1,73 Z 0,87 3 3 KH –hệ số tải trọng khi tính toán tiếp xúc K H K H .K H .K Hv . K H =1,12.1.1,01=1.13 Chiều rộng vành răng b Kbe .Re =0,25.140=35 Thay vào ta được: 2.53135.1,13. 42 1 H 274.1,76.0,87. 457,68 0,85.35.4.59,132 Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép ; Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] được tính theo công thức H H .100% 481,82 457, 68 .100% 5% 10% H 481,82 Đủ bền và Thỏa mãn 3.6.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn . Công thức : 2.T1. .K F .Y .Y .YF 1 F1 F 1 0,85.b .d m1.mtm F YF F 1 2 [ F2 ] 2 YF1 [ F 1 ],[ F 2 ] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động: [ F 1 ] [ F 1 ].YRYS K xF 252.1, 006.1 252( MPa) [ F 2 ] [ F 1 ].YRYS K xF 236,57.1, 006.1 237( MPa) trong đó 1 1 Yε = = = 0,58 εα 1,73 Trang 16 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y 1 Do là bánh răng thẳng (hệ số kể đến độ nghiêng của răng). YF1 , YF2 - hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương Z1 27 ZV 1 27,83 cos1 cos14,04 o Z2 108 ZV 2 445,18 cos 2 cos75,96 o 6.18 .Tra bảng: B 1 ,với hệ số dịch chỉnh 109 X1= YF1= 3,45; YF2 = 3,53 K F - hệ số tải trọng khi tính về uốn. K F K F .K F .K Fv . K F =1,24.1.1,03= 1,28 Vậy: 2.T1.K F .Y .Y .YF 1 2.53135.1, 28.0,58.3, 45 σF1 = 70, 65 0,85b.d m1.mtm 0,85.35.59,13.2,19 70,65.3,53 σF2 = = 72,29 3,45 Do : F1=70,65MPa< [F1] =252Mpa; F2=72,29MPa < [F2] = 237 Mpa Do vậy bánh răng đảm bảo điều kiện bền về uốn. 3.6.3.Kiểm nghiệm về quá tải: Hmax H K qt H max Fmax1 K qt . F 1 F 1 max K qt . F 2 F 2 max Fmax2 Kqt – Hệ số quá tải: Trang 17 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Tmax Tmax K qt 2, 2 T Tdn Do vậy: Hmax H K qt 463, 71 2, 2 687, 79( MPa) H 1624( MPa) max Fmax1 K qt . F 1 2, 2.70, 65 155, 43( MPa) F 1 max 464( MPa) K qt . F 2 2, 2.72, 29 159, 04( MPa) F 2 max 360( MPa) Fmax2 3.7. Các thông số hình học của cặp bánh răng: - Đường kính vòng chia : d e1 mte .Z1 2,5.27 67,5(mm) d e 2 mte .Z 2 2,5.108 270(mm) - chiều cao răng ngoài he 2, 2.mte 2, 2.2,5 5,5(mm) -chiều cao đầu răng ngoài : hae1 (hte X 1 )mte (1 0,38).2,5 3, 45(mm) hae 2 (hte X 2 )mte (1 0,38).2,5 1,55(mm) Chiều cao chân răng ngoài h fe1 hte hae1 (5,5 3, 45) 2, 05(mm) h fe 2 hte hae 2 (5,5 1,55) 3,95(mm) Đường kính đỉnh răng ngoài hae1 de1 2hae1.cos 1 67,5 2.3, 45.cos14, 04 74,19 mm hae 2 de 2 2hae 2 .cos 2 270 2.1,55.cos75,96 270,80 mm 3.8. Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng nghiêng Như vậy ta có bảng thông số chính của bộ truyền: Trang 18 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải Thông số Kí hiệu Giá trị Chiều dài côn ngoài Re 139,5 Môdun vòng ngoài mte 2,5 Chiều rộng vành răng b 35 Tỉ số truyền ut 4 Góc nghiêng của răng 0 Số răng của bánh răng Z1 27 Z2 108 Hệ số dịch chỉnh chiều X1 0,38 cao X2 -0,38 Đường kính vòng chia de1 67,5 ngoài de 2 270 1 14,04 Góc chia côn 2 75,96 he he = 2htemte + c ; mte = 2,5 hte = cosβ = 1 (mm); c = 0,2mte = 0,5 Chiều cao răng ngoài (mm) → he = 2×1×2,5 + 0,5 = 5,5 (mm) hae1 = (hte + xn1cosβ)mte = 3,45 (mm) Chiều cao đầu răng ngoài hea xn1 = x1 = 0,38 hae2 = 2htemte – hae1 = 1,55 (mm) h fe1 2,05 Chiều cao chân răng ngoài h fe 2 3,95 d ea1 74,19 Đường kính đỉnh răng ngoài d ea 2 270,80 Trang 19 Đồ Án Chi Tiết Máy Đề số 4:Thiết kế hệ dẫn động băng tải PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 4.1 Tính toán khớp nối Thông số đầu vào: Mô men cần truyền: T = TII =203925 (N.mm) 4.1.1 Chọn khớp nối: Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục: Ta chọn khớp theo điều kiện: Tt Tkncf d t d kn cf Trong đó: TII 203925 d sb 3 3 40,81 0, 2 0, 2.15 Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với: k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng 16.1 B 2 ta lấy k = 1,2 58 T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục: T = TII = 203925(N.mm) Do vậy: Tt = k.T = 1,2.203925= 244710 (N.mm) Tt 244710( N .mm) Tkn cf 16.10a Tra bảng B 2 với điều kiện: dt 32(mm) d kn cf 68 Ta được các thông số khớp nối như sau: Tkncf 250( N .m) cf d kn 32(mm) Z 6 D 105(mm) 0 16.10b Tra bảng B 2 với: Tkncf 250( N .m) ta được: 69 l1 34(mm) l3 28(mm) d 14(mm) 0 4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi: 2.k .T d d , trong đó: Z .D0 .d 0 .l3 Trang 20